Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Would rather somebody did (not) do something: Muốn ai đó (không) làm gì thì hơn.
Tạm dịch: - “Bạn có phiền không nếu như tôi mở cửa?”
- “Tôi muốn bạn không làm thế, nếu như bạn không thấy phiền.”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. Bạn giúp tôi với.
B. Bạn làm ơn mở cửa sổ giúp tôi với.
D. Bạn có phiền khi giúp tôi một việc được không?
Đáp án C
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì
Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.
Đáp án B
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
would rather + S2 + V-ed ( động từ chia quá khứ)…: muốn ai đó làm gì…
Tạm dịch: Tôi muốn cậu không động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn).
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn)
MEMORIZE |
Would rather: + do sth/ not do sth: thích/không thích làm gì + do sth than do sth: thà làm gì còn hơn làm gì + sb did/ didn’t do sth: thích ai làm/không làm gi + had done sth: mong giá như đã làm (nhưng đã không làm) |
Đáp án B
Kiến thức: S1 would rather S2 + Ved/ V2
Tạm dịch: Tôi muốn bạn đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi chủ nhật tuần này
Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.
Đáp án A: didn’t
Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);
Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã
làm);
Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;
Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to
doing sth.