Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Little + danh từ không đếm được [ một chút/ một ít]
Few+ danh từ số nhiều [ một vài, mang nghĩa tiêu cực]
A few + danh từ số nhiều [ một vài , mang nghĩa tích cực ]
A lot + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều [ nhiều]
Câu này dịch như sau: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn bè.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Chọn D. so that
Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…
Chọn B
So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì
Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.
Đáp án C
Đề: Khi anh ấy gọi để báo rằng anh ấy đang học, tôi đã không tin vì tôi đã có thể nghe thấy có tiếng ồn của một bữa tiệc.
A. Tôi đã không tin rằng anh ấy có thể học tử tế khi có tiếng ồn của một bữa tiệc và tôi đã nói điều đó với anh ấy khi anh ấy gọi tới.
B. Dù anh ấy gọi tôi để nói rằng anh ấy đang học, tôi đã không thể nghe thấy anh ấy đang nói gì vì bữa tiệc ồn tới mức không tưởng của tôi.
C. Vì có tiếng ồn của một bữa tiệc tôi nghe thấy được khi anh ấy gọi tới, tôi đã không tin việc anh ấy nói là anh ấy đang học.
Dù anh ấy đang học khi anh ấy gọi tới, tôi nghĩ anh ấy nói dối vì có tiếng như của một bữa tiệc.
Đáp án A.
Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thế giúp mẹ giặt giũ
Đáp án B, C sai nghĩa.
Đáp án D sai thứ tự sự việc
Đáp án A
Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thể giúp mẹ giặt giũ
Đáp án B, C sai nghĩa.
Đáp án D sai thứ tự sự việc
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm.
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án A