Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua
Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó ________ chắc chắn chút nào cả.
A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
B. by any chance: có thể.
Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh cỏ thể cỏ tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?
- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.
C. at any rate: dù sao đi nữa
D. by no means: không chút nào, không tỷ nào
Ex: It is by no means certain that the game will take place.
Từ “Although” {mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó chắc chắn chút nào cả.
A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
B. by any chance: có thể.
Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh có thể có tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?
- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.
C. at any rate: dù sao đi nữa
D. by no means: không chút nào, không tý nào
Ex: It is by no means certain that the game will take place.
Từ “Although” (mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.
Đáp án B
Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
Đáp án B
Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B
Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
improve (v): nâng cao, cải thiện
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ diminish (v): làm giảm, làm yếu đi
demolish (v): phá hủy, đánh đổ deteriorate (v): trở nên tệ hơn
=> improve >< deteriorate
Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.
Đáp án:D
Đáp án B
Secure: chắc chắn/ an toàn/ đảm bảo
Unintersted: không quan tâm
Unsure: không đảm bảo/ không chắc chắn
Slow: chậm Open: cởi mở
Câu này dịch như sau: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đến 24 giờ. =>Secure >< Unsure
Chọn B Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì
Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.
A. deceive: lừa dối C. reduce: giảm D. found: thành lập