K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2019

Đáp án : D

 nervous(a): lo lắng ; self-conscious (a); tự giác, tự ý thức

self- confident(a) tự tin; self- doubt (n): sự ngờ vực, sự thiếu tự tin.

Succeed in st/ving : thành công trong việc gì đó

Không chọn C do C là danh từ, không chọn A và B do nghĩa dịch.

Câu được dịch; Những thí sinh tự tin có khả năng thành công ở những buổi phỏng vấn xin việc.

8 tháng 5 2017

Đáp án C

- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp

- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

10 tháng 7 2018

Đáp án A

19 tháng 2 2017

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Câu có 2 động từ chính “ wears out”  và  “is” là động từ chính => Câu thiếu chủ ngữ => chọn cụm danh từ để đóng vai trò chủ ngữ  [ the desire to sleep]

Câu này dịch như sau: Thỉnh thoảng thèm ngủ làm con người mệt mỏi và còn tệ hơn nữa khi thiếu ngủ

21 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.

Vậy chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng

31 tháng 7 2018

Chọn đáp án B

Dễ thấy ở vị trí trống cần điền một danh từ. Trong các phương án chỉ có phương án B là danh từ.

Vậy chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Các ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.

4 tháng 7 2017

Đáp án B

4 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích: 

put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy                 keep up with: bắt kịp với

get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)            deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

21 tháng 10 2018

Kiến thức: Cấu trúc “so, such, too”

Giải thích:

Cấu trúc “too”: S + tobe/ V + too + adj/adv + for O + to V

Cấu trúc “so”: S + tobe + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + clause

Cấu trúc “such”: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + clause

business (n): việc kinh doanh, doanh nghiệp

entrepreneur (n): chủ doanh nghiệp, doanh nhân

Tạm dịch: Kylie Jenner là một doanh nhân thành công đến nỗi cô trở thành tỷ phú tự thân thế giới trẻ hơn hai tuổi so với người sáng lập Facebook, Mark Zuckerberg.

Chọn B