Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cấu trúc Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào
Đáp án A sai vì though phải đứng sau excited.
Đáp án C sai vì hai vế này có mối quan hệ tương phản nên không thể dùng Because of.
Đáp án D sai vì không thể dùng exciting trước our children.
Dịch nghĩa: Dù những đứa trẻ hào hứng như thế nào đi chăng nữa, chúng ta vẫn không thể đi dã ngoại trong thời tiết như thế này.
Đáp án B
Bàng thái cách thường được dùng để nhấn mạnh tầm quan trọng hay sự khẩn cấp phải làm một việc gì đó. Cấu trúc bằng thái cách khi muốn nhấn mạnh câu với một thành ngữ:
It is important/ necessary that + S + V-inf
Dịch nghĩa: Thật sự cần thiết cho mọi học sinh phải học tiếng Anh ở đại học.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Đáp án B.
Tạm dịch: Bọn trẻ có thể ở lại đây_______chúng không quá ồn ào.
A. whether: không biết có...không
B. providing (that) = provided (that): với điều kiện là, miễn là
C. unless: trừ khi
D. until: cho đến khi
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là B.
Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .
Đáp án B: đầu hàng
Các đáp án còn lại:
A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;
To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.
Đáp án là A
câu điều kiện loại 2 (conditional sentence) diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại. Mệnh đề if chia ở thì quá khứ đơn (nếu động từ chính là động từ to be => ‘were‟ cho tất cả chủ ngữ). Mênh đề chính S + would + V
Chọn đáp án A
Giải thích: xét về nghĩa
A: anyone: bất cứ ai
B: someone: ai đó
C: some people: một vài người
D: not anybody: không phải bất cứ ai
Dịch nghĩa: Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm, vì chúng ta là con người.
Đáp án A.
rough(adj): thô
roughly(adv): thô lỗ
roughing(v): làm dựng lên
roughen(v): làm thô
Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?