Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Hầu hết học sinh ý thức về tầm quan trọng của tiếng Anh.
A. Không phải tất cả học sinh đều ý thức về tầm quan trọng của tiếng Anh.
B. Không có lấy 1 học sinh không ý thức về tầm quan trọng của tiếng Anh.
C. Tất cả những học sinh đều ý thức về tầm quan trọng của tiếng Anh.
D. Hầu như tất cả học sinh ý thức về tầm quan trọng của tiếng Anh
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
overlook (v): không chú ý, bỏ qua urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To get down to sth: chú tâm vào cái gì
To get off sth: ngừng thảo luận vấn đề gì
To get on: lo liệu, xoay sở
Tạm dịch: Học tiếng Anh không quá khó, một khi bạn chú tâm vào nó.
Đáp án C.
Ta có cụm từ: get down to sth: bắt đầu tập trung nỗ lực vào cái gì
Các phương án khác:
A. get on: hợp tính tình
B. get off: rời khỏi một nơi
D. get down with sth: Không có cụm này
Dịch: Học tiếng Anh không khó một khi bạn bắt đầu tập trung nỗ lực.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B.
- appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:
Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.
MEMORIZE |
Appreciate - appreciate sb doing sth Ex: We would appreciate you letting us know of any problems. - appreciable (adj): có thể đánh giá được - appreciative (adj): tán thưởng - appreciably (adv): một cách đáng kể - appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị |
Đáp án B
- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích
appreciate (doing) sth:
Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.
Đáp án D.
A. import (v): nhập khẩu
B. important (adj): quan trọng
C. importantly (adv): một cách quan trọng
D. importance (n): tầm quan trọng
Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh