Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Was => has been (Thì Hiện tại hoàn thành diễn ta hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Dịch câu: Paul quyết định nhập ngũ vào năm nhất đại học và vẫn tham gia quân đội kể từ đó.
Đáp án D
Có trạng từ “since” → thì HTHT
Chữa lỗi: was → has been
Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy
Chọn A
Sau “after” dùng “had” -> quá khứ hoàn thành nên từ “wrote” sai-> “had written”.
Đáp án : D
Even after + mệnh đề. = thậm chí sau khi. Ở câu đề bài, sau “even after” là một cụm danh từ, không có động từ. Sửa D -> directed (động từ chia thì quá khứ). So many insults directed at him = quá nhiều lời xúc phạm hướng vào anh ta
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích:
“to V” mở đầu câu dùng để chỉ mục đích => Không hợp nghĩa.
Rút gọn mệnh đề: Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể lược bỏ một chủ ngữ và dùng:
- V.ing nếu chủ động
- V.p.p nếu bị động
Ngữ cảnh ở đây dùng thể chủ động => dùng V.ing.
To turn on => Turning on
Tạm dịch: Bật đèn lên, tôi ngạc nhiên về hình dáng của mình.
Chọn A
Đáp án D
Sửa to see => seeing.
(to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo.
Dịch: Richart nói rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nó
Chọn A.
Đáp án A.
Để tránh lặp cùng một chủ ngữ trong cùng một câu có nhiều mệnh đề, ta có thể lược chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên bằng cách đổi động từ sang dạng -ing.
Vì vậy: to turn on => turning on.
Dịch: Khi bật đèn lên, tôi ngạc nhiên trước những gì tôi thấy
Đáp án D
climbing down => he climbed down
Sai vì khi giảm mệnh đề phải cùng chủ ngữ. Nhưng ở vế đều “climbing down the tree” (trèo xuống cái cây) là hành động mà chủ ngữ “one of the eggs” không làm được nên chủ ngữ ở vế đầu không thể là “one of the eggs”
Dịch nghĩa: Khi anh ấy trèo xuống khỏi cái cây, một quả trứng bị vỡ vì vậy anh ấy quyết định vứt nó đi.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án D.
Was à has been
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Dịch câu: Paul quyết định gia nhập quân đội từ sau năm nhất và anh ta vẫn ở đó cho đến bây giờ.