Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có T 4 = 10 m s ⇒ ω = 50 π rad/s
Từ đồ thị ta thu được các phương trình điện áp như sau:
u A M = 200 cos 50 π t V u M B = 200 cos 50 π t + π 2 V ⇒ u A B = u A M + u M B = 200 2 cos 50 π t + π 4 V
Tại thời điểm t = 0 thì i = I 0 2 và đang giảm ⇒ i = I 0 cos 50 π t + π 4 A ⇒ mạch cộng hưởng Z L = Z C = 100 Ω
Kết hợp với
u A M ⊥ M B Z A M = Z M B ⇔ Z C Z L = R r Z C 2 + R 2 = Z L 2 + r 2 ⇒ R = r = 100 Ω
Công suất tiêu thụ của mạch P = U 2 R + r = 200 2 100 + 100 = 200 W
Đáp án A
Chọn A
LCω2 = 1 => cộng hưởng
=>
Z
L
=
Z
C
=> P =
U
2
R
1
+
R
2
= 85W
u
A
M
lệch pha
π
2
với
u
M
B
=> tan
φ
A
M
.tan
φ
M
B
= -1 =
-
Z
C
R
1
.
Z
L
R
2
=>
Z
L
2
= R1R2
Đặt điện áp vào hai đầu MB
P' = I'2R2 =
U
2
R
2
R
2
2
+
Z
L
2
=
U
2
R
1
+
R
2
= 85W
Đáp án A
Đoạn mạch AM là đoạn RC, đoạn MB là đoạn rL.
Theo đồ thị, ta thấy giản đồ vecto :
Dựa vào giản đồ, ta có :
Suy ra tại t = 0, và đang giảm
Mặt khác và đang giảm
Giản đồ vecto mới
Dễ thấy R = r = Zc = 100(Ω)
Có
Dễ thấy rằng u A M ⊥ u M B
Từ đồ thị ta thấy rằng hai thời điểm (1) và (2) ứng với vị trí hai điện áp có cùng giá trị, khoảng thời gian tương ứng giữa hai thời điểm này đúng bằng T 2 = 5 m s ⇒ T = 10 m s ⇒ ω = 200 π rad/s
Phương trình các điện áp
u A M = 100 cos 200 π t − π 4 V u M B = 100 cos 200 π t + π 4 V ⇒ u A B = u A M + u M B = 100 2 cos 200 π t V
Tại t = 0 thì i = I 0 ⇒ i = I 0 cos 200 π t A ⇒ mạch cộng hưởng ⇒ Z L = Z C = 125 Ω
Kết hợp với u A M ⊥ M B Z A M = Z M B ⇔ Z C Z L = R r Z C 2 + R 2 = Z L 2 + r 2 ⇒ R = r = 125 Ω
Công suất tiêu thụ của mạch P = U 2 R + r = 100 2 125 + 125 = 40 W
Đáp án C