K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1A

2A

3C

4C

5C

1B

2C

3B

4C

5A

1A

2A

3C

4C

5C

You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose correct answer.(Bạn sẽ nghe 5 đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hai lần. Sẽ có một câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn đáp án đúng.) Example:0. You will hear two friends talking about their day. What did they do?A. cleaned up their communityB. played in the parkC....
Đọc tiếp

You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose correct answer.

(Bạn sẽ nghe 5 đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hai lần. Sẽ có một câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn đáp án đúng.)

 

Example:

0. You will hear two friends talking about their day. What did they do?

A. cleaned up their community

B. played in the park

C. walked along the river

1. You will hear a teacher talking about a school field trip. What will the class visit?

A. a factory

B. a recycling center

C. a lake

2. You will hear a girl, Emma, talking to her friend. What will Emma donate?

A. her birthday gifts

B. money

C. her old clothes

3. You will hear a girl, Lisa, asking for directions. Where is the post office?

A. opposite the supermarket

B. near the police station

C. between the new hospital and the station

4. You will hear a girl, Jane, talking to her brother. How are they going to help Goodwill?

A. help in a shop

B. take part in a run

C. donate old stuff

5. You will hear a man, Mark, asking fordirections. Where will he go first?

A. the mall

B. the bus station

C. the library

 

1
19 tháng 2 2023

1b

2c

3a

4c

5c

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.) You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or...
Đọc tiếp

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

Example: (Ví dụ)

0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)

A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)

B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)

C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)

1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)

A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)

B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)

C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)

2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)

A. on lakes (trên ao/ hồ)

B. on the sea (trên biển)

C. in the sky (trên bầu trời)

3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)

A. cheap. (rẻ tiền.)

B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)

C. expensive. (đắt đỏ.)

4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)

A. ice houses. (nhà băng.)

B. tiny homes. (nhà nhỏ.)

C. smart homes. (nhà thông minh.)

5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)

A. drones. (máy bay không người lái)

B. 3D printers. (máy in 3D.)

C. robot helpers. (người máy giúp việc.)

 

0

1: author

2: interesting

3: exciting

4: author