K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2020

ẹnjoy giống như , đứng trước ing-Verb.

7 tháng 9 2020

V_ing ^.^

14 tháng 6 2021

=> They prefer to listen to pop music.

* Thích một thứ gì đó: prefer + to V

* Thích thứ gì hơn thứ gì: prefer + V-ing + to + V-ing hoặc prefer + N + to + N

14 tháng 6 2021

Trả lời :

They prefering listen to pop music

~~Học tốt~~

23 tháng 7 2019

ToV, V, Ving

1.They are too tired(walk)............to walk...............home

2.She had to ask the boys(stop).......to stop............making noise

3.Her mother invited her(join).................to join........the activity

4.The man asked him (come)...................to come.........there early

5.The teacher told her(stand).............to stand.....................up

6.She suggested(eat)..........eating................out

23 tháng 7 2019

ToV, V, Ving

1.They are too tired(walk).......to walk....................home

2.She had to ask the boys(stop)...........to stop........making noise

3.Her mother invited her(join).........to join................the activity

4.The man asked him (come).........to come...................there early

5.The teacher told her(stand)...........to stand.......................up

6.She suggested(eat).......eating...................out

12 tháng 7 2016

kick off ride on: ko bít

Let's go: Chúng ta hãy đi nào!

Cấu trúc: Let's go=Let us go

               Let's + V(infinitive)+......"Chúng ta hãy......"   

 

13 tháng 7 2016

nếu chỉ cần dịch câu sau thì mink cũng chẳng cần đăng lên đây làm jì bởi vì cấu trúc đây ai trả biết vấn đề là ở ve 1 của câu đó chứ

30 tháng 6 2019

1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ

1.1. Cách sử dụng “V-ing”

– Là chủ ngữ của câu:

Reading bored him very much.

– Bổ ngữ của động từ:

Her hobby is painting.

– Là bổ ngữ:

Seeing is believing.

– Sau giới từ:

He was accused of smuggling.

– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”

* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon,  fancy…

Ex:

1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)

2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)

3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)

4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)

V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…

Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:

– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point (in)…

– It’s (not) worth …

– Have difficult (in) …

– It’s a waste of time/ money …

– Spend/ waste time/money …

– Be/ get used to …

– Be/ get accustomed to …

– Do/ Would you mind … ?

– Be busy …

– What about … ? How about …?

– Go …(go shopping, go swimming…)

2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể

2.1. Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …

Ex:

1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)

2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)

3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)

4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)

5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)

2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

ĐỌC THÊM  Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh

Ex:

1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)

2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)

3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)

4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)

2.3. Verb + Object + to V

Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…

Ex:

1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)

2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)

3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)

4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)

1 tháng 7 2019

Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.

13 tháng 2 2022

7. used to be

8.used to have

9.used to living

10.used to eating

11. used to have 

12, there used to being

13. not used to have

14.used to living

15.not used to driving

16.ate

17.eat 

18.swam

19.like

20.speaking

13 tháng 2 2022

21.studying

22. dance

23.sleep

2 tháng 1 2020

Tham khảo:

1. to admit + Ving : thừa nhận đã làm gì

2. togive up + Ving : từ bỏ/ cai làm cái gì

3. to avoid + Ving : tránh làm gì

4. to delay + Ving : trì hoãn

5. to deny + Ving :. phủ nhận

6. to enjoy + Ving : thích

7. to finish + Ving : hoàn thành

8. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì

9. to mind + Ving : bận tâm

10. to suggest + Ving : gợi ý

11. to like + Ving : thích

12. to hate + Ving : ghét

13. to love + Ving : thích

14. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được

15. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được

16. S + can’t help + Ving : không thể tránh được

17. to look forward + Ving : trông mong

18. to accuse sb of + Ving : buộc tội ai

19. to insist sb on + Ving : nài nỉ ai làm gì

20. to remind sb of + Ving : gợi nhớ

21.to be afraid of + Ving : sợ

22. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên

23. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình

24. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém

25. to be bored with + Ving : buồn chán

26. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc

27. to be different from + Ving : khác biệt

28. to be excited about + Ving : háo hức

29. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó

30. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

31. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó

32. to confess to + Ving : thú nhận

33. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó

34. to be friendly with + Ving : thân thiện với

35. to be familiar with + Ving : quen thuộc với

36. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng

37. to be based on + Ving : dựa trên

38. to be capable of + Ving : có khả năng

39. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ

40. to take part in + Ving : tham gia

41. to join in Ving : tham gia làm gì

42. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì

43. to be fed up with + Ving : chán

44. to be fond of Ving: thích

45. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì

46. to be interested in + Ving : thích, quan tâm

47. to be keen on + Ving : đam mê

48. to be nervous of + Ving :….. lo lắng

49. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm

50. to be satisfied with + Ving : hài lòng

51. to be successful in + Ving : thành công

52. to be worried about + Ving : lo lắng

53.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên

54. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì

55. to be used to + Ving:. đã quen làm gì

56. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

57 .to warn sb against + Ving : cảnh báo ai không được làm gì

58. to thank sb for + Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì

59. to dream of + Ving : giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì

60. to prevent from + Ving: ngăn cản làm gì

61. to allow + Ving: cho phép làm gì

62. consider + ving : xem xét đến khả năng làm gì

63. to allow + Ving: cho phép làm gì

64. to stop sb/st from + Ving : ngăn cản ai/cái gì làm gì

65. to be thankful/grateful to sb for + Ving : biết ơn ai vì đã làm gì

66. to look for ward to + Ving : trông mong ai làm gì

67. to think about + Ving : suy nghĩ về cái gì đó

68. to insist on + Ving : khăng khăng làm gì

69. to dislike + Ving: không thích làm gì

70. to dread + Ving: sợ phải làm gì

71. to endure + Ving: chịu đựng phải làm gì

72. to quit + Ving: từ bỏ làm cái gì

73. to regret + Ving: hối tiếc làm cái gì

74. to imagine + Ving: tưởng tượng làm cái gì

75. to involve + Ving: đòi hỏi làm cái gi

76. to miss + Ving: Suýt đã làm gì

77. to postpone + Ving : trì hoãn làm gì

78. to remember + Ving: nhớ đã làm gì

79. to practice + Ving : Thực hành, luyện tập làm gì

80. to resent + Ving: ghét làm gì

81. to risk + Ving: có nguy cơ làm gì

82. to spend time + Ving: bỏ thời gian làm gì

83. to begin + Ving: bắt đầu làm cái gì

84. to recommend + Ving: gợi ý làm gì

85. to plan on + Ving: dự định, lên kế hoạch làm gì

86. to have difficult (in) + Ving: gặp khó khăn làm gì

87. to waste of time + Ving: phí thời gian vào việc gì

88. to be busy + Ving: bận làm gì

89. would you mind + Ving: có làm phiền không

90. to be/ get accustomed to (dần quen với)

Chúc bạn học tốt!

2 tháng 1 2020

https://thichtienganh.com/ngu-phap-tieng-anh-90-cau-truc-tieng-anh-voi-v-ing-thong-dung/

Tham khảo ở đây nhé !

27 tháng 3 2018

1. I prefer to play badminton.

You and me prefer to come to her house for dinner.

2. Lan prefers playing football .

They prefer going fishing.

3. My child prefers this pen to that pen.

My teacher prefers my class to Nam's class.

4.I prefer reading books to watching TV.

He prefers playing games at home to going out with me.

Theo thứ tự lần lượt nhé bạn

27 tháng 3 2018

thank thank thank......leuleu