Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ToV, V, Ving
1.They are too tired(walk)............to walk...............home
2.She had to ask the boys(stop).......to stop............making noise
3.Her mother invited her(join).................to join........the activity
4.The man asked him (come)...................to come.........there early
5.The teacher told her(stand).............to stand.....................up
6.She suggested(eat)..........eating................out
ToV, V, Ving
1.They are too tired(walk).......to walk....................home
2.She had to ask the boys(stop)...........to stop........making noise
3.Her mother invited her(join).........to join................the activity
4.The man asked him (come).........to come...................there early
5.The teacher told her(stand)...........to stand.......................up
6.She suggested(eat).......eating...................out
kick off ride on: ko bít
Let's go: Chúng ta hãy đi nào!
Cấu trúc: Let's go=Let us go
Let's + V(infinitive)+......"Chúng ta hãy......"
nếu chỉ cần dịch câu sau thì mink cũng chẳng cần đăng lên đây làm jì bởi vì cấu trúc đây ai trả biết vấn đề là ở ve 1 của câu đó chứ
1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ
1.1. Cách sử dụng “V-ing”
– Là chủ ngữ của câu:
Reading bored him very much.
– Bổ ngữ của động từ:
Her hobby is painting.
– Là bổ ngữ:
Seeing is believing.
– Sau giới từ:
He was accused of smuggling.
– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
Ex:
1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)
2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)
3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)
4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)
* V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
* Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point (in)…
– It’s (not) worth …
– Have difficult (in) …
– It’s a waste of time/ money …
– Spend/ waste time/money …
– Be/ get used to …
– Be/ get accustomed to …
– Do/ Would you mind … ?
– Be busy …
– What about … ? How about …?
– Go …(go shopping, go swimming…)
2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
2.1. Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …
Ex:
1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)
3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)
4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)
5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)
2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
ĐỌC THÊM Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh
Ex:
1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)
2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)
3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)
4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)
2.3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
Ex:
1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)
2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)
3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)
4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)
Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.
7. used to be
8.used to have
9.used to living
10.used to eating
11. used to have
12, there used to being
13. not used to have
14.used to living
15.not used to driving
16.ate
17.eat
18.swam
19.like
20.speaking
Tham khảo:
1. to admit + Ving : thừa nhận đã làm gì
2. togive up + Ving : từ bỏ/ cai làm cái gì
3. to avoid + Ving : tránh làm gì
4. to delay + Ving : trì hoãn
5. to deny + Ving :. phủ nhận
6. to enjoy + Ving : thích
7. to finish + Ving : hoàn thành
8. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì
9. to mind + Ving : bận tâm
10. to suggest + Ving : gợi ý
11. to like + Ving : thích
12. to hate + Ving : ghét
13. to love + Ving : thích
14. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được
15. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được
16. S + can’t help + Ving : không thể tránh được
17. to look forward + Ving : trông mong
18. to accuse sb of + Ving : buộc tội ai
19. to insist sb on + Ving : nài nỉ ai làm gì
20. to remind sb of + Ving : gợi nhớ
21.to be afraid of + Ving : sợ
22. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên
23. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình
24. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém
25. to be bored with + Ving : buồn chán
26. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc
27. to be different from + Ving : khác biệt
28. to be excited about + Ving : háo hức
29. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó
30. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
31. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó
32. to confess to + Ving : thú nhận
33. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó
34. to be friendly with + Ving : thân thiện với
35. to be familiar with + Ving : quen thuộc với
36. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng
37. to be based on + Ving : dựa trên
38. to be capable of + Ving : có khả năng
39. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ
40. to take part in + Ving : tham gia
41. to join in Ving : tham gia làm gì
42. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì
43. to be fed up with + Ving : chán
44. to be fond of Ving: thích
45. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
46. to be interested in + Ving : thích, quan tâm
47. to be keen on + Ving : đam mê
48. to be nervous of + Ving :….. lo lắng
49. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm
50. to be satisfied with + Ving : hài lòng
51. to be successful in + Ving : thành công
52. to be worried about + Ving : lo lắng
53.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên
54. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì
55. to be used to + Ving:. đã quen làm gì
56. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
57 .to warn sb against + Ving : cảnh báo ai không được làm gì
58. to thank sb for + Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì
59. to dream of + Ving : giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì
60. to prevent from + Ving: ngăn cản làm gì
61. to allow + Ving: cho phép làm gì
62. consider + ving : xem xét đến khả năng làm gì
63. to allow + Ving: cho phép làm gì
64. to stop sb/st from + Ving : ngăn cản ai/cái gì làm gì
65. to be thankful/grateful to sb for + Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
66. to look for ward to + Ving : trông mong ai làm gì
67. to think about + Ving : suy nghĩ về cái gì đó
68. to insist on + Ving : khăng khăng làm gì
69. to dislike + Ving: không thích làm gì
70. to dread + Ving: sợ phải làm gì
71. to endure + Ving: chịu đựng phải làm gì
72. to quit + Ving: từ bỏ làm cái gì
73. to regret + Ving: hối tiếc làm cái gì
74. to imagine + Ving: tưởng tượng làm cái gì
75. to involve + Ving: đòi hỏi làm cái gi
76. to miss + Ving: Suýt đã làm gì
77. to postpone + Ving : trì hoãn làm gì
78. to remember + Ving: nhớ đã làm gì
79. to practice + Ving : Thực hành, luyện tập làm gì
80. to resent + Ving: ghét làm gì
81. to risk + Ving: có nguy cơ làm gì
82. to spend time + Ving: bỏ thời gian làm gì
83. to begin + Ving: bắt đầu làm cái gì
84. to recommend + Ving: gợi ý làm gì
85. to plan on + Ving: dự định, lên kế hoạch làm gì
86. to have difficult (in) + Ving: gặp khó khăn làm gì
87. to waste of time + Ving: phí thời gian vào việc gì
88. to be busy + Ving: bận làm gì
89. would you mind + Ving: có làm phiền không
90. to be/ get accustomed to (dần quen với)
Chúc bạn học tốt!
https://thichtienganh.com/ngu-phap-tieng-anh-90-cau-truc-tieng-anh-voi-v-ing-thong-dung/
Tham khảo ở đây nhé !
1. I prefer to play badminton.
You and me prefer to come to her house for dinner.
2. Lan prefers playing football .
They prefer going fishing.
3. My child prefers this pen to that pen.
My teacher prefers my class to Nam's class.
4.I prefer reading books to watching TV.
He prefers playing games at home to going out with me.
Theo thứ tự lần lượt nhé bạn
Tov