Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
0,9kg = 900g
1,5km2 = 150hm2
9dam2 6m2 = 9,06 dam2
24 tạ 4kg = 424 tạ
5m 12mm = 5,012 m
3,15 m = 315 cm
1,2 cm = 0,012 m
5,7 kg = 0,057 tạ
1,2 hg = 0,12 kg
50,2 hg = 5,02 kg
9,2 km2 = 920 hm2
7,6 hm2 = 760 dam2
0,17 dam2 = 17 m2
8,9 hm2 = 890 dam2
1km2 5dam2 = 1,0005hm2 170phut =2 giờ 50 phut 5hm 6m =5,06hm 72 tạ 3 kg = 7,203 tấn
\(1km^25dam^2=100,05hm^2\)
\(170phut=2gio50phut\)
\(5hm6m=5,06hm\)
\(72ta3kg=7,203tan\)
4 tấn 5 tạ 5 kg =4,505tấn
6,4km2=6km2 4hm2
26,087km2=.260870dam2
Đổi đơn vị đo:
2 km2 95 hm2 =......km2. 8 tấn 5 yến=.......tạ
476,5 dam2 =.....ha. 647,5 kg=.......tấn
a. 3 m 7 dm =3,7 m b. 6 kg 54 g =6,054 kg
c. 5 km2 4 hm2= 5,04 km2 d. 26m2 5 dm2= 26,05 m2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
\(4,8dam^2=480m^2\)
\(9,05dam^2=905m^2\)
\(5,1hm^2=51000m^2\)