K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2019

hỏi kì dị vậy anh 

dễ tách số 5 ra ùi nhét 4 số còn lại vào 

mà đúng ko nhở

2 tháng 12 2021

14: 5 =  2,8         ;              25: 4 = 6,25

2 tháng 12 2021

cái này chỉ có thể là phân số :14/5    ,25/4

16 tháng 6 2018
  • She does the housework
  • She makes the beds
  • She does the laundry
  • She takes care of us
  • She cooks
16 tháng 6 2018

my mom is traveling

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

21 tháng 11 2021

(4). at

(5). at

21 tháng 11 2021

Oh, me? I will spend some time (4)(4) at home with my family

Well, we may meet (5)(5) at school on Monday.

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

7 tháng 1 2018

I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.

21 tháng 2 2021

cho mình hỏi bạn kb là gì hả\

25 tháng 7 2018

Any:

- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

VD: There aren’t any books in the shelf
 Some

- Dùng trong câu khẳng định

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

- Some cũng được dùng trong câu hỏi

VD: I have some friends
 A 
được dùng trước danh từ, tính từ, ngoại trừ các danh từ hay tính từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i
 An 
được dùng khi đứng trước các nguyên âm u,e,o,a,i

25 tháng 7 2018

Mk sẽ chia theo từng phần nhé:

1. Phân biết a;an

- a: là một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu là một phụ âm hoặc chữ cái đó chứa một âm phụ âm.

- an: một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc âm câm

2. Phân biệt some,any ( cả hai cái này dùng cho cả DT đếm được và k đếm được nhé)

- some: dùng cho câu khẳng định ( affirmative)

- any: dúng cho câu phủ định và nghi vấn ( negative and interrogative)

3. Về phần bài tập, bạn có thể tìm trên mạng và download nhé

Ví dụ

- a: a carpet ;  a uniform

- an: an umbrella ; an hour

some và any mk sẽ đặt câu nhé

- Some: There is some milk / There are some oranges in the fridge.

- Any: There aren't any bananas / There isn't any water in the fridge.

Học tốt nhé

29 tháng 11 2021

WERE nha

chúc bạn học tốt