Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(0,58\left(tấn\right)=580000\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=580000\cdot80\%=464000\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{464000}{232}=2000\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\\ \Rightarrow n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=8000\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe}=8000\cdot56=336000\left(g\right)=0,336\left(tấn\right)\)
Quặng hemantit chứa thành phần chính là : Fe2O3
Bảo toàn nguyên tố Fe: \(n_{Fe_2O_3}.2=n_{Fe}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,0225\left(mol\right)\\ VìH=80\%\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,0225}{80\%}.160=4,5\left(tấn\right)\\ m_{quặng}=\dfrac{4,5}{82\%}=5,488\left(tấn\right)\)
1 Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
khối lượng Fe3O4
m=0,58*90%=0,522(tấn)=522000g
số mol Fe3O4 ; n=\(\frac{522000}{232}\) =2250 (mol)
nfe=3nFe3O4=3*2250=6750(mol)
mfe=6750*56=378000(g) =0,378 tấn sắt
2) nCuO=\(\frac{20}{80}\) =0,25 mol
nPbO=\(\frac{111.5}{223}\) =0,5mol
CuO+H2→Cu+H2O
0,25-->0,25
PbO+H2→Pb+H2O
0,5------>0,5
VH2=0,25*22,4+0,5*22,4
=16,8l
PTHH : \(Fe3O4+4H2\rightarrow3Fe+4H2O\)
=>mFe3O4 =0,58.90% = 0,522 tấn
=> mFe = 0,378 tấn
- đổi 1,68(tấn) Fe = 1680000(gam) Fe
=> nFe = 30000(mol)
- Bảo toàn Fe: => nFe2O3 = \(\dfrac{n_{Fe}}{2}=\dfrac{30000}{2}=15000\left(mol\right)\)
=> mFe2O3 = 2400000 (gam)
- Ta có: %mFe2O3 (trong quặng) = \(\dfrac{mFe2O3.100\%}{m_{quang}}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2400000.100}{m_{quang}}=80\)
\(\Rightarrow m_{quang}=\dfrac{2400000.100}{80}=3000000\left(gam\right)\)
- Đổi 3000000 (g) quặng = 3 (tấn) quặng
Khối lượng cacbon trong 1 tấn than: 1000x90/100 = 900 tấn
2C + O 2 → 2CO
2x12kg 2x22,4 m 3
900kg x m 3
x = 900 x 2 x 22,4/(2x12) = 1680 ( m 3 )
Thực tế, thể tích khí CO thu được là: 1680 x 85/100 = 1428 ( m 3 )
Chọn A
=> khối lượng F e 3 O 4 có trong quặng là 0,552 (tấn)
Vậy m F e = ( 0 , 522 . 3 . 56 ) : 232 = 0 , 378 t ấ n .