Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên cây | Dạng thân | Dạng lá | Dạng hoa | Dạng quả |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cam | Thân gỗ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả thịt (mọng) |
2 | Đu đủ | Thân cột | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả thịt (mọng) |
3 | Lúa | Thân cỏ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô không nẻ |
4 | Đậu tương | Thân gỗ nhỏ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô nẻ |
5 | Dừa | Thân cột | Lá kép | Hoa đơn tính | Quả khô |
6 | Mướp | Thân leo | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả khô không nẻ. |
7 | Sen | Thân củ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
8 | Tre | Thân gỗ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | Song song | Khô,đóng | ỏ cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gổ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 12: Rêu khác những thực vật có hoa ở điểm nào?
A. Chưa có rễ chính thức. B. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh.
C. Chưa có hoa. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật
A. Không có diệp lục tố (chlorophyll) B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có thành tế bào D.Có hình thức sinh sản hữu tín
Câu 14: So với cây dương xỉ, hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả
Câu 15: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?
A. Nấm độc đỏ B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men
20 cây thân gỗ : xoan , xoài ,vải ,mít, lim, thông, nhãn,mận , sấu, tùng , bưởi, ban, đào ,si, dâu ta, cẩm lai,lát xanh, gụ lau, trắc vàng ,pơ-mu....
5 cây thân cột : kè Nhật Bản, dừa, cau trắng ,cau đuôi chồn, thiên tuế.
10 cây thân cỏ : cải , nha đam, mạ ,ngô,cỏ may, đền , đây , dâu tây , cỏ gà, dừa cạn.
10 cây thân bò : khoai lang,càng cua , dệu , rau má , sam, rau trai , đắng đất, bí đỏ .
5 cây thân quấn : mây , mồng tơi ,đậu ván, tơ hồng ,tiêu.
10 cây thân leo : bông giấy , chanh leo,rạng đông, cát đằng ,hồng anh, thiên lí,đỗ,liêm hồ đằng,bìm bìm,đậu biếc.
5 cây lá kép :phượng , xấu hổ ,hồng, xoan,,nhãn .
1 . Thân cây bao gồm :
Thân chính , cành , chồi ngọn và chồi nách
2. Sự khác nhau là :
+ Chồi lá nhỏ hơn chồi hoa
+ Chồi lá phát triển thành là . Chồi hoa phát triển thành hoa
+ Chồi lá có mầm là còn chồi hoa có mầm hoa
3 . Các loại thân cây là :
Thân gỗ, Thân thảo, Thân leo, bò ,
Bưởi, đậu, ổi, lúa, mướp
Gỗ