K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

AXIT:

1, H2SO4: Axit sulfuric

2, H3PO4:Axit phosphoric

3, HNO3: Axit nitric

4,H2SO3:Axit sulfurơ

5,HNO2:Axit nitrơ

6,HClO4:Axit pecloric

7,HClO2:Axit clorơ

8,HClO3:Axit cloric

9,HCl:Axit clohydric

10,HBr:Axit bromhydric

11,HMnO4:Axit pemanganic

12,HClO2:Axit clorơ

13,H2CO3:Axit cacbonic

14,HI:Axit iodhydric

15,H2SiO3:Axit silicic

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

8 tháng 5 2021

Axit : 

- H2S : Axit sunfuhidric 

Muối : 

- Na2CO3 : Natri cacbonat

- Ba(H2PO4)2: Bari dihidrophotphat 

 

8 tháng 5 2021

Axit: H2S; axit sunfu hidric

Muối: Na2CO3: natri cacbonat

Ba(H2PO4)2: bari dihidro photphat

Oxit: Na2O: natri oxit

 

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

12 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SO3Axitaxit sunfurơ
H2SAxitaxit sunfuhiđric
 
FeSMuốiSắt (II) sunfit
Fe(OH)3BazoSắt (III) hiđroxit
Fe3O4OxitSắt từ oxit
HNO3Axitaxit nitric
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hiđroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hiđrocacbonat

 

12 tháng 3 2022

Oxit bazo:

\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.

Oxit axit:

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.

Bazo:

\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit

Axit:

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(H_2S\)     hidrosunfide

\(HNO_3\) axit nitric

Muối:

\(FeS\) sắt(ll) sunfide

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

18 tháng 4 2022
CTHHphân loại tên gọi 
CuOoxit đồng(II) oxit 
CO2 Oxit Cacbon dioxit
Zn(OH)2 bazo kẽm hidroxit 
HNOaxit axit nitrat 
AgNO3 muối   Bạc nitrat
Ca(HCO3)2muối canxi hidrocacbonat

 

3) 

CTHHPhân loại
K2OOxit
HFAxit
ZnSO4Muối
CaCO3Muối
Fe(OH)2Bazo
CO2Oxit
H2OOxit
AlCl3Muối
H3PO4Axit
NaOHBazo
KOHBazo
SO3oxit
HClAxit

 

4) 

Thứ tự lần lượt nhé :)

CuOH

Fe(OH)3

H2SO4

HNO3

KOH

Ba(OH)2

HBr

H2S

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân Loại
K2OOxit bazo
HFaxit ko có ntu O
ZnSO4 muối TH
CaCO3Muối TH
Fe(OH)2bazo ko tan
CO2oxit axit 
H2Ooxit axit 
AlCl3Muối TH
H3PO4axit có ntu O
NaOHbazo ko tan
KOHbazo


 

SO3: oxit axit 
HCl : axit ko có ntu O
4) 
a) CuOH
b) Fe(OH)3 
c) HCl 
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2 
g) HBr
h) H2S

 

17 tháng 4 2022

\(HCl\) : axit clohiđric - axit

\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối

\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ

17 tháng 4 2022

HCl(axit) -> axit clohiđric
Na2CO3(muỗi) -> đinatri cacbonat
Al(OH)3(bazơ) -> Nhôm hđroxit
mình nghĩ vậy(●'◡'●)

17 tháng 4 2022

HCl : axit : axit clohidric 
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat 
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit