Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ride: a donkey, a horse, a camel, a bike, a motorcycle. - Cưỡi: lừa, ngựa, lạc đà, xe đạp, xe máy.
- Herd: sheep, cattle, buffaloes, cows, goats. - Đàn: cừu, gia sức, trâu, bò, dê.
- Collect: hay, rice, straw, grass, rainwater, stamps. - Thu thập: cỏ khô, gạo, rơm rạ, cỏ, nước mưa, tem.
- Pick: strawberries, flowers, grapes, roses, lettuces. - Hái: dâu tây, hoa, nho, hoa hồng, xà lách.
- Put up: a fence, a tent, a building, a memorial, a poster. - Dựng lên: một hàng rào, một cái lều, một tòa nhà, một đài tưởng niệm, một tấm áp phích.
Đáp án C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Đáp án:C
Giải thích: Câu có trạng từ tần suất (usually) nên chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là (He) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es” (goes)
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Fill in a suitable word
1-Several people were flying ___kites_____ on the field.
2-Russia is a ___vast___ country with a lot of natural resources.
3-Farmers often leave the rice in sun to ___dry____.
4-My uncle raises a herd of ___cattle____ on his farm.
5-They ___loaded___ the buffalo drawn cart with hay.
♦ride: a camel, a bike, a motobike, a donkey, a car, an ostrich
♦ herd: buffaloes, cattle, goats, sheep
♦collect: food, water, data, information, dolls, postcards
♦pick: grapes, blackberry, strawberry, tea buds
♦ put up: a flag, a fence, a memorial, a notice