K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Chọn D

Kiến thức: Câu chẻ

Giải thích:

Cấu trúc: It + be + cụm từ được nhấn mạnh + that + mệnh đề.

Sửa lại: when => that

Tạm dịch: Chính vào ngày 12 tháng 4 năm 1961, người đầu tiên, một phi hành gia người Sô-viết, đã bay vào không gian

20 tháng 7 2018

Đáp án A

31 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

9 tháng 1 2019

A

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

=>Đáp án A.a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

20 tháng 1 2019

D

Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”

=> Đáp án D

Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ

19 tháng 2 2017

Đáp án D

11 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

can: có thể (chỉ khả năng, năng lực)              must: phải, bắt buộc

will: sẽ                                                 may: có thể, sẽ (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều mối quan ngại, việc đưa mọi người vào không gian dường như chắc chắn; chúng ta có thể nhìn thấy các thành phố mặt trăng và thậm chí là những nền văn hóa con người mới trên các hành tinh khác.

9 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. repair (v): sửa chữa

B. reproduce (v): tái sản xuất

C. restructure (v): tái cơ cấu

D. reply (v): trả lời, hồi âm

Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. Many people enjoy lying in bed in the morning, but can you imagine having to spend 90 days in bed? Could you stand the boredom and the frustration of not being(31)_____ to get up? That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)_____ the European Space...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Many people enjoy lying in bed in the morning, but can you imagine having to spend 90 days in bed? Could you stand the boredom and the frustration of not being(31)_____ to get up? That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)_____ the European Space Agency.

The study had a serious purpose: to investigate the changes that take place in the human body during long-duration spaceflight. Lying in a horizontal position was the best way of (33)_____ weightlessness. The aim was to discover what effect period of weightlessness will
have on the health of astronauts spending several months on the International Space Station.

The volunteers ate their meals, took showers and underwent medical tests without ever sitting up. That's even tougher than it sounds, especially when you (34)_____ that no visitors were permitted. However, each volunteer did have a mobile phone, as well as access to the latest films,

computer games and music. Surprisingly, Everyone was in a good (35)_____ at the end of the
90 days, 'I would do it again,' said one of the volunteers. 'It was disorientating, but we knew we were 'contributing to medical research and space exploration.

Question 31

A. enabled

B. allowed

C. granted

D. approved

1
8 tháng 4 2019

Đáp án B

CHỦ ĐỀ VOLUNTEER WORK

Kiến thức về từ vựng

A. enable (v): có khả năng                    B. allow (v): cho phép

C. grant (v): bằng lòng, ban cho            D. approve (v): tán thành

Tạm dịch:

" Could you stand the boredom and the frustration of not being (31)_____to get up?"

(Bạn có thể chịu được sự nhàm chán và buồn bực khi không được cho phép ngồi dậy?)

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.Many people enjoy lying in bed in the morning, but can you imagine having to spend 90 days in bed? Could you stand the boredom and the frustration of not being(31)..... to get up? That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)….. the European Space...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Many people enjoy lying in bed in the morning, but can you imagine having to spend 90 days in bed? Could you stand the boredom and the frustration of not being(31)..... to get up? That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)….. the European Space Agency.

The study had a serious purpose: to investigate the changes that take place in the human body during long-duration spaceflight. Lying in a horizontal position was the best way of (33)…… weightlessness. The aim was to discover what effect period of weightlessness will have on the health of astronauts spending several months on the International Space Station.

The volunteers ate their meals, took showers and underwent medical tests without ever sitting up. That's even tougher than it sounds, especially when you (34) ..…. that no visitors were permitted. However, each volunteer did have a mobile phone, as well as access to the latest films, computer games and music. Surprisingly, Everyone was in a good (35) ..…. at the end of the 90 days, 'I would do it again,' said one of the volunteers. 'It was disorientating, but we knew we were 'contributing to medical research and space exploration.

Điền ô số 34

A. reckon

B. realise

C. regard

D. remark

1
10 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

reckon (v): đoán                      realize (V): nhận ra

regard (v): quan tâm                         remark (v): chú ý

Tạm dịch:

That's even tougher than it sounds, especially when you (34) ..…. that no visitors were permitted.

Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách được vào thăm.