K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2018

III Add - ed to the verbs and put them in the correct column . Listen and check . Listen and repeat .

arrive , close, regret push , wait , laugh , hurry , watch , rob , star , travel, post look , cook , add , end , tidy , chan

/ Id/ / ʃ/

ge

/d/

after , f, d k / s / f/ p / ʧ / ʃ' after other sounds
regreted,waited closed,pushed,laughed arrived,hurried,robbed,stared,traveled,tidied
posted,added,ended watched,looked,cooked,changed
24 tháng 12 2018

/s/, /k/, /p/,/t/,/f/

/Iz/,/s/,/tʃ/,/ʃ/,/dʒ/,/z/

/z/

after other sounds

17 tháng 2 2023

1c

2a

3b

4e

5d

1. Do you like dancing?
2. What kind of board games do you like?
3. What do you think of Take That?
4. Who's your favourite singer?
5. What's your favourite computer game?
6. Are you interested in fashion?
7. Do you prefer reading or drawing?

8 tháng 1 2022

1. you / Do / like / dancing / ?
=> Do you like dancing ?

2. kind of / you / board games / What / like / do / ?
=> What kind of board games do you like ?

3. think of / What / you / Take That / do / ?
=> What do you think of take that ?

4. singer / Who's / favourite / your / ?
=> Who's your favourite singer ?

5. favourite / What's / computer game / your / ?
=> What's your favourite computer game ?

6. you / interested / in / Are / fashion / ?
Are you interested in fashion ?

7. drawing / you / Do / reading or / prefer / ?

=> Do you prefer reading or drawing ?

7 tháng 1 2021

1 . Put the correct verbs in the brackets

1. She ( have ) has lunch at 11 : 30 at school

2. We ( watch ) watch T.V every after school

3. Mai and Lan ( play ) play games after school

4. Vy ( Listen ) listens to music every night

Hok tốt

7 tháng 1 2021

1 . Put the correct verbs in the brackets

1. She ( have ) .....has.... lunch at 11 : 30 at school

2. We ( watch ) ..watch.... T.V every after school

3. Mai and Lan ( play ) ...play.. games after school

4. Vy ( Listen )...listens... to music every night

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

0
18 tháng 11 2021

1. wait

2. is

3. is watching

4. cooks

18 tháng 11 2021

wait, is, is watching, cooks

11 tháng 12 2021

1 C

2 A

3 B

4 B

5 C