Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: true
Giải thích:
Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.
Dịch nghĩa: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.
Đáp án: A true
Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.
Dịch: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.
Đáp án: true
Giải thích:
Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)
Dịch nghĩa: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.
Đáp án: false
Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.
Dịch: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.
Đáp án: true
Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.
Dịch: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.
Đáp án: D
Thông tin: This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants.
Dịch nghĩa: Trong tháng này, họ đang tiến hành một chiến dịch làm sạch để bảo vệ môi trường xung quanh trường học. Họ thu gom rác, dọn dẹp khu vực nhà vệ sinh và trồng cây.
Đáp án D
Thông tin: This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants.
Trong tháng này, họ đang tiến hành một chiến dịch làm sạch để bảo vệ môi trường xung quanh trường học. Họ thu gom rác, dọn dẹp khu vực nhà vệ sinh và trồng cây.
Đáp án: false
Giải thích: Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện
“We are not forced or paid to do it, but we enjoy it.” – Tuy không được trả tiền nhưng chúng tôi thích làm việc đó (Việc đó là việc nhặt rác trồng cây – những công việc tình nguyện).
1. Community service is the work you do for the advantage of the community.
2. Our club offers money for free meals for the sick in this hospital.
3. College students can take part in our programme by helping poor or homeless children in Ha Noi.
4. The activities of our organization include recycling things and teaching others how to do so.
5. Americans do volunteer work not because they are forced or paid to do it.
6. I have provided a lot of old books for village children.
7. Start your own school project to make your school a better place.
8. Be a Buddy has free evening classes for street children in our city.
9. Last month our organization started a community garden services to protect the environment.
10. The members of the club provided blankets for poor children who live in mountainous areas