K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

Đáp án : B

Cấu trúc “exchange st for st”: đổi, trao đổi cái gì lấy cái gì

2 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia

A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)

B. exchange: trao đổi

C. replace a with b: thay thế a bằng b

D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)

Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.

17 tháng 7 2017

Đáp án A

Ta có: Now that + SV: vì

Câu đề bài: _____giá cả cao, chúng tôi không thể mua 1 chiếc xe ô tô mới

Các đáp án khác

B – Althought SV: Mặc dù

C – Whereas : dùng diễn tả hai vế đối lập nghĩa, thường đứng ở giữa câu

D – As long as: miễn là

13 tháng 4 2018

Kiến thức: Liên từ

Tạm dịch:

Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.

A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng

B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa

D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa

Chọn A

10 tháng 4 2019

Đáp án B

Ta có: exchange sth for sth: trao đổi cái gì lấy cái gì

14 tháng 5 2019

Kiến thức: Nối câu

Giải thích:

Cấu trúc: Much as + S + V …= Although + S + V: mặc dù…

Tạm dịch:

Tôi muốn đổ lỗi cho bạn. Tuy nhiên, tôi biết tôi không thể.

A. Dù tôi muốn đổ lỗi cho bạn, tôi biết tôi không thể.

B. Tôi rất muốn đổ lỗi cho bạn, tôi biết tôi không thể.

C. Vì tôi biết tôi không thể, tôi muốn đổ lỗi cho bạn.

D. Mặc dù tôi không muốn đổ lỗi cho bạn, tôi biết tôi không thể

Đáp án: A

28 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: - Tôi muốn đổi tiền. – Loại tiền tệ nào?

1 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

4 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

23 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

make up (v): thu xếp, dàn xếp, làm hòa                   look down (v): nhìn xuống, hạ giá

fall out (v): cãi nhau, bất hòa                                   bring up (v): nuôi nấng, dạy dỗ

Tạm dịch: Tớ biết là chúng ta đã có tranh cãi, nhưng tớ muốn làm hoà.