I. Trắc nghiệm
1. Các công thức liên hệ giữa với tốc độ dài và tốc độ góc a hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là
A. v=ωr ; aht=v^2 r
B. V=ω/r ; aht=v^2/r
C. V=ωr ;aht=v^2/r
D. v=ωr ; aht=v/r
2. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f
A. ω=2π/t;ω=2πf
B.ω=2πT ω=2πf
C. ω=2πT ω=2π/f
D.ω=2π/T ; ω=2π/f
3. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy
A. Mặt trời đứng yên trái đất quay quanh mặt trời
B. Mặt trời và trái đất đứng yên
C. Trái đất đứng yên mặt trời quay quanh trái đất
D. Mặt trời và trái đất chuyển động
4. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau .vậy v có tính
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Đẳng hướng
D. Biến thiên
5. Chỉ ra câu sai
A. Vận tốc tức thời của cđ thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của cđ thẳng bđ đều có độ lón ko đổi
C. Vecto gia tốc của cđ thẳng bđ đều có thể cùng chiều ngược chiều với vecto vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng bđ đều quãng đường đi được trong những khoảng t bằng nhau thì bằng nhau
6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cđ rơi tự do của các vật
A.cđ theo phương thẳng đứng chiều từ trên xuống
B. Cđ thẳng nhanh dần đều
C.Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau
D. Lúc t=0 thì t khác 0
7. Chuyển động nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
A. Chuyển động của đầu vanh bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thảng nhanh dần đều
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời
C. Cđ của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện
8. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có g v của vật khi rơi nữa quãng đường là
A. 2gh
B√2gh
C. Gh
D.√gh
II. Tự luận
1. Dùng 1 lò xo để treo vật có m=300g thì thấy lò xo dặn 1 đoạn 2 cm
Nếu treo 1 vật có m= 150g thì độ giãn của lò xo là bao nhiêu
2. Khi teo quả cân 300g vào lò xo dài 31cm khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 32cm tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo
3. Một đu quay có bán kính r 20cm tốc độ dài của cabin là 10m/s
A. Tốc độ góc chu kỳ và tần số của cabin
B. Gia tốc hướng tâm của cabin
4. Trái đất và mặt trăng hút nhau với một lực bằng bao nhiêu ? Biết khoảng cách giữa trái đất là R=38 . 10^7 m khối lượng của mặt trăng là m= 1,37 . 10^22 kg khối lượng của TĐ là 6 .10^24 kg
1. C ; 5.D
2.A ; 6.D
3.C ; 7.C
4.B
8. thời gian rơi nữa quãng đường \(\dfrac{h}{2}=\dfrac{1}{2}.g.t^2\Rightarrow t=\sqrt{\dfrac{h}{g}}\) (h=s)
vận tốc lúc đó v=g.t=\(g.\sqrt{\dfrac{h}{g}}\)
II) tự luận
khi treo thẳng đứng lò xo đầu trên cố định đầu dưới treo vật \(F_{đh}=P\Leftrightarrow k.\Delta l=m.g\)
khi treo m1=300g=0,3kg lò xo dãn 2cm=0,02m
\(F_{đh1}=P_1\Leftrightarrow k.\Delta l_1=m_1.g\Rightarrow k=\dfrac{m_1.g}{\Delta l_1}=\dfrac{0,3.10}{0,02}\)=150N/m
khi treo m2=150g=0,15kg lò xo dãn một đoạn là
\(F_{đh2}=P_2\Leftrightarrow k.\Delta l_2=m_2.g\Rightarrow\Delta l_2=\dfrac{m_2.g}{k}=\)\(\dfrac{0,15.10}{150}=0,01m\)
2.
khi treo quả cân m1=300g=0,3kg lò xo dài \(l_1=31cm=0,31m\)
\(F_{đh1}=P_1\Leftrightarrow k.\left(l_1-l_0\right)=m_1.g\) (1)
khi trem thêm quả cân m2=200g=0,2kg lò xo dài \(l_2=32cm=0,32m\) (lúc này lò xo đang treo vật khối lượng m=m1+m2) (treo thêm)
\(F_{đh2}=P\Leftrightarrow k.\left(l_2-l_0\right)=\left(m_1+m_2\right).g\) (2)
lấy (1) chia (2)
\(\Leftrightarrow\dfrac{F_{đh1}}{F_{đh2}}=\dfrac{P_1}{P}\)
\(\Rightarrow\dfrac{l_1-l_0}{l_2-l_0}=\dfrac{m_1}{m_1+m_2}\)\(\Leftrightarrow\dfrac{0,31-l_0}{0,32-l_0}=\dfrac{0,3}{0,3+0,2}\Rightarrow l_0=\)0,259m
3.
R=20cm=0,2m
a) tốc độ góc vủa vật
\(\omega=\dfrac{v}{R}\)=\(\dfrac{10}{0,2}\)=50 (rad/s)
chu kỳ của vật
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}\approx0,1256s\)
tần số của vật
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,1256}\approx7,9\) Hz
b) gia tốc hướng tâm của vật
\(a_{ht}=\omega^2.R=50.0,2=500\)m/s2
4.
lực hấp dẫn của trái đất với mặt trăng
\(F_{hd}=\dfrac{G.m_1.m_2}{R^2}=\dfrac{6,67.10^{-11}.1,37.10^{22}.6.10^{24}}{\left(38.10^7\right)^2}\approx\)3,79.1019N