Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. started
2. did/go
3. sold/bought
4. moved
5.walked
6. stood
7. enjoyed
8. stopped
9. was
10. didn't understand
Tick cho mình nha
startedđi/go
sold/bought
moved
walked
stood
enjoyed
stopped
was
didn't understand
1.started
2.did you
3.sold and bought
4.moved
5.walked
6.standed
7.enjoyed
8.stopped
9.was a
10.didn't understand
1/ started
2/ did you
3/ sold and bought
4/ moved
5/ walked
6/stander
7/ enjoyed
8/ stopped
9/ was a
10/ didn't understand
1. I didn’t go to school because I was sick. ->I was sick, so I didn’t go to school.
2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
-> You should eat less meat and more vegetables
3. He likes playing computer games in his free time.à His hobby is playing computer games
4. I am interested in watching TV in the evening.à I enjoy watching TV in the evening
5. I think that learning English is important.à I find learning English important
6. My brother enjoys coffee very much. -> Coffee is my brother’s favorite drink.
7. What is the price of a plate of fried rice? -> How much is a plate…hoặc.. does a plate … cost?
8. This food has some meat and tofu. -> There is some meat and tofu in this food.
9. Chicken is my sister’s favorite food. (likes) ->My sister likes chicken very much.
10. There is sugar in many kinds of food. (have) -> Many kinds of food have sugar.
1. I didn’t go to school because I was sick. --> I was sick, so I didn't go to school.
2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
->You should eat less meat and more vegetable.
3. He likes playing computer games in his free time.
->His hobby is playing computer games.
4. I am interested in watching TV in the evening.
-> I enjoy watching TV in the evening.
5. I think that learning English is important.---> I find learing English important.
6. My brother enjoys coffee very much.
-> Coffee is my brother's favourite drink.
7. What is the price of a plate of fried rice? -> How much does a plate cost ?
8. This food has some meat and tofu.
-> There is some meat and tofu in this food.
9. Chicken is my sister’s favorite food.
-> My sister likes chicken very much.
10. There is sugar in many kinds of food. (have)
-> Many kind of food have sugar.
Chúc bạn học tốt !!
Đáp án B.
Keywords: inferred, paragraph 4, maturity, positive plus.
Clue: “...when you’re older, you get less frustrated. Experience has told you that, if you’re calm and simply do something carefully again and again, eventually you’ll get the hang of it”: khi bạn già, bạn sẽ ít nản chí. Kinh nghiệm cho thấy nếu bạn bình tĩnh và làm lại một cách cẩn thận hết lần này đến lần khác, dần dần bạn sẽ thành công.
Đáp án đúng là B. have become more patient than younger learners: Những người trưởng thành có kiên nhẫn hơn những người trẻ tuổi.
Các đáp án còn lại là sai:
A. pay more attention to detail than younger learners: chú ý nhiều hơn đến chi tiết so với người học trẻ tuổi hơn.
C. are less worried about learning than younger learners: ít lo lắng về việc học hơn những người học trẻ.
D. are able to organize themselves better than younger learners: có thể sắp xếp cho bản thân tốt hơn so với người học trẻ.
Đáp án D.
Keywords: true, adult learning, EXCEPT.
Toàn bộ bài đọc là những thuận lợi, lợi ích khi học ở độ tuổi trưởng thành. Vì vậy thông tin trong đáp án D là sai. Đáp án đúng D. adult learners have fewer advantages than young learners: người học ở độ tuổi trưởng thành có ít lợi thế hơn người trẻ.
Các đáp án còn lại đều đúng thông tin trong bài:
A. experience in doing other things can help one’s learning: kinh nghiệm trong việc làm những thứ khác có thể giúp ích cho việc học của một người.
B. young people usually feel less patient than adults: những người trẻ tuổi thường cảm thấy ít kiên nhẫn hơn người lớn.
C. adults think more independently and flexibly than young people: người lớn nghĩ độc lập hơn và linh hoạt hơn những người trẻ tuổi.
Đáp án C.
Keywords: writer, was surprised.
Clue: “.. .When I passed an exam, I had passed it for me and me alone, not for my parents or my teachers. The satisfaction I got was entirely personal”
Có thể dễ dàng nhận thấy tác giả cảm thấy việc học hứng thú hơn vì học cho bản thân chứ không phải cho bố mẹ. Đáp án đúng là C. to feel learning more enjoyable.
Các đáp án còn lại là sai thông tin.
A. to have more time to learn: để có thêm thời gian để học.
B. to be able to learn more quickly: để có thể học nhanh hơn.
D. to get on better with the tutor: để có mối quan hệ tốt hơn với gia sư.
Đáp án C.
Keywords: implied, last paragraph, learn later in life.
Clue: “at the age of ten, I could never grasp.. .suddenly I could understand why practice makes perfect”: ở tuổi lên mười, tôi không bao giờ có thế nắm bắt... đột nhiên tôi có thể hiểu tại sao thực hành làm cho hoàn hảo.
- to grasp: nắm chặt, thấu hiểu vấn để
Ex: He grasped my hands: Anh ấy đã nắm chặt tay tôi.
How can I grasp this hard thing: Sao tôi có thể hiểu được điều khó khăn này.
Đoạn văn nói về việc tác giả tập đàn piano lúc nhỏ, và dần lớn lên bỗng hiểu được sâu hơn những bài học, thực hành đó.
Đáp án đúng là C. can sometimes understand more than when you were younger: thi thoảng có thể hiểu được nhiều hơn lúc còn nhỏ.
Các đáp án còn lại là sai.
A. should expect to take longer to learn than when you were younger: thường nghĩ là sẽ phải mất thời gian lâu hơn khi còn nhỏ để học hỏi.
B. find that you can recall a lot of things you learnt when younger: thấy rằng bạn có thể nhớ lại rất nhiều điều bạn đã học được khi còn nhỏ.
D. are not able to concentrate as well as when you were younger: không thể tập trung cũng như khi bạn còn trẻ.
Don’t make a fire hare. It’s very……dangerous………….……
I am Vietnamese. What’s your……nationality………….……?
Is Mr. Ha a ……bussinessman………….……?
You must be ……careful………….……when you cross busy streets.
There are lots of……beautiful………….……mountains in Vietnam.
Mary and I would like to join the English ……speaking………….……Club.
This is the ……biggest………….……pagoda in our country.
1) didn't drink / drank
2) is
3) Taking
4) went / were
5) will be
6) painted
7) made
8) am staying
9) Did / see
10) worked / were
11) spent / to do
12) goes
13) bought
14) have been
15) study
16) has cut
17) has lived
1. She (not drink) …didn't drink……..coffee last night. She (drink)…drank…………Coca Cola.
2. It (be) is…….often hot in the summer.
3. Do you prefer ( take ) …to take…………part in sports ?
4. We(go)…went…..to the doctor 3days ago because we ( be )…was…………….. sick.
5. She (be)…will be……. here tomorrow
6.Do you like this picture? My uncle (paint) paints………it.
7.Kylie (make)…make……her first film when she was 21.
8.I live in Washington, though I (stay)…am staying……..in London at the moment.
9…Díd…(you/see)…saw….. the football match yesterday?
10.They (work)…work…….very hard when they (be)…was…….young.
11.Last year my brother (spend)…spent…….his summer holiday (do)…to do……… volunteer work in the mountainous area.
12.We often (go)...........goes............................to the library three times aweek.
13.I (buy)..........bought................................this book yesterday.
14.Lan and Nga (be).....are..........friends for a long time.
15.You ought to (study).....study..............................harder.
16.Someone ( cut ) . . .cuts . .. . . .. . . . down all the trees in the garden
17. Mr Pike ( live ) . . . have lived . . .. .. . . . here since last October
Mình cũng không chắc chắn là đúng hết , có gì sai thì thông cảm , mình mới học lớp 6 !
Đáp án: started/ was