Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VIII. Read the passage below and then circle the correct answer A, B, C or D.(10 p)
For many people, traveling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying, (1)…………. flying is no more dangerous (2)…………… any other form of travel and some experts say it is considerably safer. It is known, however, that most accident occurs (3)………….. taking off and landing when (4)………… decisions are vitally important. The people (5)………… job it is to look (6)……….. the passengers, the stewards and stewardesses play an important part in helping passengers to (7)………….. safe and comfortable. Indeed for many passengers being (8)………… such care of is all part of the total experience. (9)………… other form of travel involves waiting for people in quite the same (10)………. with food, drink, newspapers, magazines, music, and even video films.
1. A. although B. too C. and D. because
2. A. than B. as C. then D. with
3. A. while B. during C. for D. through
4. A. leader’s B. chief’s C. driver’s D. pilot’s
5. A. whose B. which C. their D. that
6. A. for B. up C. after D. round
7. A. feel B. rest C. experience D. lie
8. A. given B. kept C. shown D. taken
9. A. Any B. No C. All D. Not
10. A. sort B. kind C. way D. part
For many people sport is a popular part of school life and (1)...being....... in one of the school teams and playing in matches is very important. If someone is in a (2)..team........ it means a lot extra practice and often spending a Saturday or Sunday away (3)..from......... home, as many matches are played then. It also involve traveling to (4)...orther....... towns to play against other school teams and then staying on after the match for a (5)..meal...... or a drink. Some parents, friends or other students will travel with the team to support (6).......their....... own side.
When a school team wins a match, it is the whole school which feels proud, (7).....not... only the players. It can also mean that a school becomes (8)....well-known...... for being good at certain sports and people from thst school may end up playing for national (9)...and...... international teams so that the school has some relly (10).......famous..... names associated with it.
Đối với nhiều người chơi thể thao là một phần phổ biến của đời sống học và phải ở lại một trong những đội bóng trường học và chơi những trận đấu rất quan trọng. Nếu một người nào đó đang ở trong một nhóm có nghĩa là rất nhiều thực hành thêm và thường xuyên chi tiêu một ngày thứ bảy và chủ nhật xa nhà, như nhiều trận đấu được chơi sau đó.
Nó cũng có thể liên quan đến việc đi du lịch đến thị trấn khác để chơi với các đội khác của trường và sau đó chơi trên sau khi trận đấu cho một bữa ăn hoặc đồ uống. Một số cha mẹ, bạn bè hoặc các sinh viên khác sẽ đi du lịch với nhóm để hỗ trợ phụ của riêng mình.
Khi một đội bóng trường thắng một trận đấu, đó là toàn bộ trường học mà cảm thấy tự hào, không chỉ các cầu thủ. Nó cũng có thể có nghĩa là một trường học trở nên nổi tiếng vì là tốt tại một số môn thể thao và người học có thể kết thúc chơi cho đội tuyển quốc gia và quốc tế để các trường có một số cái tên thực sự nổi tiếng gắn liền với nó.
Đáp án: D
Giải thích: “gap year” là cụm từ chỉ khoảng thời gian nghỉ học 1 năm hay nửa năm để đi chơi hoặc đi làm lấy kinh nghiệm.
Dịch: Cho dù họ là sinh viên trong khoảng thời gian tìm kiếm cuộc phiêu lưu ở nước ngoài
Đáp án: B
Giải thích: cover (bao phủ), surround (bao quanh), shelter (che trú), stop (dừng lại).
Dịch: Phải nói rằng, một số người chỉ cần đến một khu nghỉ mát nước ngoài được bao quanh bởi những bức tường cao
Speech is one of the most important (1) __ways _____ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) _______understood_____ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) _____sounds___ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language.
(4) ___learning_____ a language properly is very important. The basic (5) ____vocabulary______ of English is not very large, and only about 2000 words are needed to (6) ___speak_____ it quite well. But the more words you know, the more ideas you can (7) ____express____ and the more precise you can be about their exact meaning.
Words are the (8) ______main______ thing we use in communicating what we want to say. The (9) ____way_____ we say the words is also very important. Our tone of voice can express many emotions and (10) ____show____ whether we are pleased or angry, for instance.
Speech is one of the most important (1) ___way____ of communicating. It consists of far more than just making noises. To talk and also to be (2) ___understood_________ by other people, we have to speak a language, that is, we have to use combinations of (3) _____sounds___ that everyone agrees stand for particular object or idea. Communication would be impossible if everyone made up their own language.
(4) ___To learn _____ a language properly is very important. The basic (5) _____vocabulary_____ of English is not very large, and only about 2000 words are needed to (6) __speak ______ it quite well. But the more words you know, the more ideas you can (7) ____express____ and the more precise you can be about their exact meaning.
Words are the (8) ________main ____ thing we use in communicating what we want to say. The (9) _____way ____ we say the words is also very important. Our tone of voice can express many emotions and (10) ___slow____ whether we are pleased or angry, for
Đáp án: A
Giải thích: ta cần biết nghĩa của các từ này.
open-minded: phóng khoáng, không thành kiến
narrow – minded: hẹp hòi
absent – minded: đãng trí
single – minded: chuyên chú vào 1 mục đích
Dịch: Nếu họ cởi mở, họ có thể tìm hiểu về văn hóa mới và có sự hiểu biết chính xác hơn về cách sống của họ.
Đáp án: C
Giải thích: Phân từ Ving chỉ sự chủ động, trong câu này wishing = who wish.
Dịch: hoặc những người về hưu muốn thư giãn ở một địa điểm kỳ lạ rõ ràng không ai trong số họ nghĩ rằng họ có thể tìm thấy trải nghiệm tương tự ở nhà
1- A. although B. too C. and D. because
2- A. than B. as C. then D. with
3- A. while B. during C. for D. through
4- A. leader’s B. chief ’s C. driver’s D. pilot’s
5- A. whose B. which C. their D. that
6- A. for B. up C. after D. round
7- A. feel B. rest C. experience D. lie
8- A. given B. kept C. shown D. taken
9- A. Any B. No C. All D. Not
10- A. way B. kind C. sort D. part
1- A. although B. too C. and D. because
2- A. than B. as C. then D. with
3- A. while B. during C. for D. through
4- A. leader’s B. chief ’s C. driver’s D. pilot’s
5- A. whose B. which C. their D. that
6- A. for B. up C. after D. round
7- A. feel B. rest C. experience D. lie
8- A. given B. kept C. shown D. taken
9- A. Any B. No C. All D. No
10- A. way B. kind Csort D. part