Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có thấy từ gạch chân đâu? với lại in đậm từ hoặc in nghiêng dùm
I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại
1 A industry b robbery C university D indentify
2 A What B who C where D when
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Tìm từ mà phần in đậm có phát âm khác so với những từ còn lại.
A. glasses; B. houses; C. classes; D. dresses
I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:
1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.
2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.
3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.
4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.
5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.