K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tôi học lớp 4 mà vẫn chưa học từ này nên chịu

26 tháng 10 2021

bạn học Anh - Nhật à?

11 tháng 5 2022

C

B

C

C

C

C

D

C

A

I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.

1. A. why       B. my          C. Sydney          D. goodbye   

2. A. room      B. door       C. school           D. book

3. A. fine         B. nice        C. sister             D. hi

4. A. how        B. now        C. two                 D. flower

5. A. when     B. Why         C. Who               D. where

6. A. large      B. bad         C. fat                   D. handsome

7. A. Bay        B. play        C. stay                 D. watch

8. A. nose      B. cold         C. flower             D. hold

9. A brother  B. open        C. so                    D. cold

27 tháng 2 2022

1.C

2.B

3.D

4.D

27 tháng 2 2022

\(1.C\)

\(2.B\)

\(3.D\)

\(4.D\)

_HT_

28 tháng 3 2022

C

D

B

A

28 tháng 3 2022

1c

2c

3b

4a

13 tháng 5 2022

1. A. this B. that C. cheap D. those

2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant

3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful

4. A. would B. fish C. rice D. chicken

13 tháng 5 2022

1.C

2.A

3.B

4.A

Question 1: Tìm từ khác loại1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfastQuestion 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered...
Đọc tiếp

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

3
8 tháng 5 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

8 tháng 5 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

21 tháng 4 2020

0.C

1.B

2.A

3.C

4.D

21 tháng 4 2020

0.B 

1.B           

2.A

3.C      

4.D

3 tháng 3 2020

1. Supply the correct form of the word in brackets:

1) This book is very (interest) __interesting____

2) She has a big (collect) __collection____ of stamps.

2. Chọn từ phát âm khác trong các từ sau:

1) A. student           B. bus             C. duty                  D. uniform

2) A. machine          B. cheap         C. teacher             D. child

3) A. exist                B. fix                C. family             D. excited

3. Chọn từ có nghĩa khác:

1) A. tablet              B. chocolate      C. medicine      D. pill

2) A. virus               B. flu                  C. headache      D. stomachache

3 tháng 3 2020

1>                        1.interesting                                        2.collection

2>                       1.B               2.a                     3.D

3>              1.B                             

   Study well

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.002. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.4. I _ _ _ _ chicken.5. What time is _ _ ?6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.7. Where are you _ _ _ _ ?8. These _ _ _ notebooks.II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất1 . Do you like Maths ? Yes, I .......A. like. B. am. C . do D . is2. I get ……. at 6.30A. go B. up C . on D . to3....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.00

2. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.

3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.

4. I _ _ _ _ chicken.

5. What time is _ _ ?

6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.

7. Where are you _ _ _ _ ?

8. These _ _ _ notebooks.

II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 . Do you like Maths ? Yes, I .......

A. like. B. am. C . do D . is

2. I get ……. at 6.30

A. go B. up C . on D . to

3. What do you do ………… English lessons ?

A. in B. on C. at D . during

4 . I like meat. It’s my favourite …………

A. drink B. milk C . food D . juice

5. I’m ……….. I’d like some rice.

A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.hungsy ,you,stanp,happi, when,can,prom

2.book, zou, tima,qlease, pen,chickan,clock

3.xwim, bike, jump,Englich, plai, mep 4.milk, want, banama, momkey,food, cendy

1……………………………………..………….

2…………………………………………………

3…………………………………...…………….

4………………………………………………….

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. is / juice / my / orange / favourite / drink ……………………………………………….…

2. the /how / shorts / much / are ? ………………………………………………….

4
5 tháng 8 2018

I

1. time

2 job

3 she

4

5.it

6.drink

7 from

8 are

5 tháng 8 2018

II

1 C

2 B

3 D 

4 C

5 D

III

1 hungry, stamp, happy, froom

2 zoo, time, please, chicken

3 swim, English, play, map

4 banana, monkey, candy

9 tháng 5 2022

1. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps

2.A.signs B. profits C. becomes D. survives

3. A. walks B. steps C. shuts D. plays

4. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves

5. A. grasses B.stretches C. comprises D. potatoes

6. A. desks B. maps C. plants D. chairs

7. A. pens B. books C. phones D. tables

8. A. dips B. deserts C. books D. camels

9. A. miles B. attends C. drifts D. glows

10. A. mends B. develops C. values D. equals   

9 tháng 5 2022
 

1B

2. B 

3. D

4. D 

5. D

6. D 

7. B 

8. D 

9. C 

10. B