K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2021

V

V-s/es

V

V-s/es

Begin (bắt đầu)

 thêm s

Say (nói)

  thêm s

Believe(tin tưởng)

  thêm s

See(nhìn)

  thêm s

Build(xây)   

  thêm s

Sleep(ngủ)

  thêm s

Come(đến)

  thêm s

Spend (dành)

  thêm s

Do(làm)

  thêm es

Study(học)

 studies

Eat(ăn)

  thêm s

Taste(nếm, có vị)

  thêm s

Finish(kết thúc)

  thêm es

Tell(nói)

  thêm s

Get(được)

  thêm s

Think (nghĩ)

  thêm s

20 tháng 10 2021

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

20 tháng 10 2021

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written

29 tháng 11 2021

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

29 tháng 11 2021

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

dịch : tôi thức dậy lúc 6h . từ 6h đến 6h15 tôi soạn sách vở rồi đi đánh răng rửa mặt và thay quần áo chuẩn bị đi học . từ 6h15 đến 6h30 tôi ăn sáng . tôi đến trường lúc 6h45 . từ 6h45 đến 11h30 thì tôi học ở trường . 11h30 khi tan học thì tôi về nhà . 11h45 tôi bắt đầu ăn cơm trưa . 12h15 thì tôi vào bàn học soạn sách buổi chiều xong rồi đi ngủ trưa . 13h30 chiều tôi lại bắt đầu đến trường học...
Đọc tiếp

dịch :

tôi thức dậy lúc 6h . từ 6h đến 6h15 tôi soạn sách vở rồi đi đánh răng rửa mặt và thay quần áo chuẩn bị đi học . từ 6h15 đến 6h30 tôi ăn sáng . tôi đến trường lúc 6h45 . từ 6h45 đến 11h30 thì tôi học ở trường . 11h30 khi tan học thì tôi về nhà . 11h45 tôi bắt đầu ăn cơm trưa . 12h15 thì tôi vào bàn học soạn sách buổi chiều xong rồi đi ngủ trưa . 13h30 chiều tôi lại bắt đầu đến trường học . cho đến 16h30 thì tan trường và tôi bắt đầu về nhà . thay đồ và cất sách vở xong thì từ 16h45 đến 17h30 thì tôi chơi cầu lông . 17h45 thì tôi bắt đầu đi tắm rửa và chuẩn bị bữa tối . từ 18h đến 19h thì tôi ăn cơm , ăn xong thì tôi rửa bát . 19h15 tôi bắt đầu ngồi vào bàn và học . 10h tôi đi đánh răng . 10h20 tôi đi ngủ.

3
18 tháng 1 2017

I woke up at 6am. from 6 pm to 6h15 I compose books and go brush your teeth and wash your face changing clothes ready for school. from 6h15 to 6h30 me breakfast. I went to school at 6:45. from 6:45 to 11:30, I learned in school. 11h30 when I come home from school. 11h45 I began to dine. 12:15 I compose books on their desks and go finish the afternoon nap. 13:30 pm I started to school. until 1630, then after school and I started to go home. dressing and take books from 16h45 to 17h30 finished, I play badminton. 17h45, I began to wash and prepare dinner. 18h to 19h from, I eat, I wash the dishes eaten. 19h15 I began to sit at the table and learning. 10h I go brush my teeth. 10h20 I went to bed.

18 tháng 1 2017

bạn có thể google dịch để dịch mà bạn . @Bình Trần Thị cũng chỉ cop trên đó thôi .

7 tháng 7 2021

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

Exercise 2 Hoàn thành những câu sau bằng dạng thức của hỏi đuôi đã học  1. I'm late, ________?2. Let's have a party, ________?3. Don't smoke, ________?4. He'll never know, ________?5. I think he's from India, ________?6. They must have stayed up late last night, ________?7. Let's go out, ________ ?8. That is your umbrella, ________?9. Those aren't Fred's books, ________?10. Something is wrong with Jane today, ________?11. Everyone can learn how to swim, ________?12. Nobody...
Đọc tiếp

Exercise 2 Hoàn thành những câu sau bằng dạng thức của hỏi đuôi đã học  

1. I'm late, ________?

2. Let's have a party, ________?

3. Don't smoke, ________?

4. He'll never know, ________?

5. I think he's from India, ________?

6. They must have stayed up late last night, ________?

7. Let's go out, ________ ?

8. That is your umbrella, ________?

9. Those aren't Fred's books, ________?

10. Something is wrong with Jane today, ________?

11. Everyone can learn how to swim, ________?

12. Nobody cheated in the exam, ________?

13. Nothing went wrong while I was gone, ________?

14. I am invited to your party, ________?

15. He'd better come to see me, ________?

16. He seldom visits you, ________?

17. You’ve never been in Italy, ________?

18. No one died in the accident, ________?

19. Going swimming in the summer is never boring, ________?

20. What nice gifts, ________?

21. Don't talk in class, ________?

22. Sit down, ________?

23. Nobody called the phone, ________?

24. Everything is okay, ________?

25. You have to leave early, ________?

1

1. I'm late, _aren't I_?

2. Let's have a party, _shall we_?

3. Don't smoke, _do you_?

4. He'll never know, _won't he_?

5. I think he's from India, __isn't he_?

6. They must have stayed up late last night, __haven't they_?

7. Let's go out, _shall we__ ?

8. That is your umbrella, _isn't it__?

9. Those aren't Fred's books, _are they__?

10. Something is wrong with Jane today, _isn't she___?

11. Everyone can learn how to swim, _can't they_?

12. Nobody cheated in the exam, _did they_?

13. Nothing went wrong while I was gone, _did it_?

 

25 tháng 3 2022

đề cứ thiếu thiếu làm sao ấy nhở? :))

25 tháng 3 2022

đề thiếu