Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$Mg + CuCl_2 \to MgCl_2 + Cu$
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$FeCl_2 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + 2NaCl$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O$
b)$m_A = 3,16 < m_{oxit}$ Chứng tỏ Fe dư.
Gọi $n_{Mg} =a ;n_{Fe\ pư} = b ; n_{Fe\ dư} = c(mol)$
$\Rightarrow 24a + 56b + 56c = 3,16(1)$
Bảo toàn Mg,Fe :
$40a + 80b = 1,4(2)$
$m_C =m_{Cu} + m_{Fe\ dư} = (a + b).64 + 56c = 3,48(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,005 ; b = 0,015;
$\%m_{Mg} = \dfrac{0,005.24}{3,16}.100\% = 3,8\%$
$\%m_{Fe} = 96,2\%$
$n_{CuCl_2} = 0,005 + 0,015 = 0,02(mol)$
$C_{M_{CuCl_2}} = \dfrac{0,02}{0,25} = 0,08M$
Ta thấy :
Số mol của khí hidro ở dktc
nH2 = \(\dfrac{V_{H2}}{22,4}=\dfrac{7,168}{22,4}=0,32\left(mol\right)\)
Pt : 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2\(|\)
2 3 1 3
a 0,32
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2\(|\)
1 1 1 1
b 0,32
Gọi a là số mol của Al
b là số mol của Mg
Theo đề ta có : mAl Mg+ m = 6,6 (g)
⇒ nAl . MAl + nMg . MMg = 6,6 g
27a + 24b = 6,6g (1)
Theo phương trình : 3a + 1b = 0,32 (2)
Từ (1),(2), ta có hệ phương trình :
27a + 24b = 6,6
3a + 1b = 0,32
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,024\\b=0,248\end{matrix}\right.\)
Khối lượng của nhôm
mAl = nAl . MAl
= 0,024 .27
= 0,648 (g)
Khối lượng của magie
mMg = nMg . MMg
= 0,248 . 24
= 5,952 (g)
Pt : H2 + CuO → (to) Cu + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,32 0,32
Số mol của đồng
nCu = \(\dfrac{0,32.1}{1}=0,32\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng
mCu = nCu . MCu
= 0,32 . 64
= 20,48 (mol)
Chúc bạn học tốt
Gọi $n_{Mg} = a(mol) ; n_{Fe\ pư} = b(mol) ; n_{Fe\ dư} = c(mol)$
$\Rightarrow 24a + 56b + 56c = 10,2(1)$
$Mg + CuCl_2 \to MgCl_2 + Cu$
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
$n_{Cu} = a + b(mol)$
$\Rightarrow (a + b).64 + 56c = 13,8(2)$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl$
$m_{kết\ tủa} = 58a + 90b = 11,1(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,075 ; b = 0,075; c = 0,075
$\%m_{Mg} = \dfrac{0,075.24}{10,2}.100\% = 17,65\%$
a) m rắn=4,08 gam
b) CM Cu(NO3)2 dư=0,35M; CM Fe(NO3)2=0,2M
c) V NO2=1,792 lít
Giải thích các bước giải:
Ta có: nAgNO3=0,2.0,1=0,02 mol; nCu(NO3)2=0,5.0,2=0,1 mol; nFe=2,24/56=0,04 mol
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag
Vì nAgNO3=0,02 mol; nFe =0,04 -> Fe dư -> tạo ra 0,02 mol Ag và Fe phản ứng 0,01 mol -> dư 0,03 mol
Fe + Cu(NO3)2 -> Fe(NO3)2 + Cu
Vì Cu(NO3)2=0,1 mol; nFe =0,03 mol -> Cu(NO3)2 dư =0,07 mol ; nCu=0,03 mol
Rắn thu được gồm Ag 0,02 mol và Cu 0,03 mol -> m rắn=4,08 gam
Dung dịch sau phản ứng chứa Cu(NO3)2 dư 0,07 mol và Fe(NO3)2 0,04 mol (Bảo toàn Fe)
-> CM Cu(NO3)2=0,07/0,2=0,35M; CM Fe(NO3)2=0,04/0,2=0,2M
Hòa tan rắn bằng HNO3 đặc
Ag + 2HNO3 -> AgNO3 + NO2 + H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 +2NO2 + 2H2O
-> nNO2=nAg + 2nCu=0,02+0,03.2=0,08 mol -> V NO2=0,08.22,4=1,792 lít