Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 7 dạng tự luận à em?
4.C (mà phân tử gì cũng không nêu rõ)
5.D (Câu này em đặt ẩn đồng vị 79 có x, thì đồng vị 81 có 100%-x. giải và tìm)
6.B
(Câu này em đặt ẩn và cho x2= 0,96 -x1, xong giải tìm nghiệm x1)
Sửa đề là : 4.6 (g)
\(n_{H_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(A+H_2O\rightarrow AOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(0.2...............................0.1\)
\(M_A=\dfrac{4.6}{0.2}=23\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(A:Na\)
Đề này C1 em sửa thành 4,6 gam kim loại như bạn dưới, C2 em sửa thành 22,4 lít H2
a) 2NH3 + 3Cl2 --> N2 + 6HCl
Chất khử: NH3, chất oxh: Cl2
QT oxh | 2N-3 -6e--> N20 | x1 |
QT khử | Cl20 +2e--> 2Cl-1 | x3 |
b) FeS + 6HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2H2O + H2SO4 + 3NO
Chất khử: FeS, chất oxh: HNO3
QT oxh | FeS -9e--> Fe+3 + S+6 | x1 |
QT khử | N+5 + 3e -->N+2 | x3 |
\(Tacó:\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=34\\N-Z=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=11=P=E\\N=12\end{matrix}\right.\)
chất điểm chuyển động có phương trình sau trong đó x =mét, t = giây Xác định tọa độ ban đầu tốc độ chuyển động chiều chuyển động tính tọa độ và quãng đường của chất điểm tại các thời điểm t = 1s; t = 2s; t = 3s; t = 4s, Kể từ lúc bắt đầu sau đó vẽ đồ thị tọa độ thời gian cho từng phương trình: A.x = 5 + 4×t ;B.x = -5t ; C.x = -100 + 2×t ; D.x = t - 1
Em đăng bài bên môn lí nha