Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the sentences with forms of be or have.
1. She _____has_______ long blond hair.
2. He _______has_____ green eyes. They look so nice.
3. He ____has________ short blond hair.
4. His eyes ______are______ black and quite large.
5. Her eyes’ color ______is______ green. It is brown.
6. She ______is______ in good-shape. She is a little thin.
7. (she) ___Does she have_________ straight black hair? - Yes.
8. My uncle _____has_______ medium-height. He is just a little taller than me.
9. What (John) _____does John have_______ on his nose? - Glasses. He is reading a book.
10. (Mai) ____Does Mai have________ short black hair or long brown hair?
11. His mouth is small and he _____has_______ green eyes.
12. George ______has______ short hair most of men. His hair is quite long and smooth.
13. Miranda’s parents have brown eyes, but she doesn’t.Her eyes _____are_______ blue.
14. Which is his complexion’s color? (it) _____Is it_______ tanned?
15. My grandfather _____has_______ a moustache. He has got a beard.
Tên bạn thân của tôi là Quỳnh. Cô ấy là bạn tốt của tôi và quan tâm đến tôi rất nhiều. Cô ấy đối xử tốt với tôi và luôn giúp đỡ tôi. Tôi gặp cô ấy ở lớp 11 và trở thành bạn thân. Cô ấy là người bạn thực sự của tôi vì cô ấy rất hiểu tôi và quan tâm đến mọi nhu cầu của tôi. Tôi thích cô ấy rất nhiều. Tôi chưa bao giờ có bất kỳ người bạn nào giống như cô ấy trước đây. Cô ấy đến nhà tôi và tôi cũng đến nhà cô ấy. Cha mẹ chúng tôi rất tôn trọng chúng tôi và thích tình bạn của chúng tôi. Cô ấy rất quý giá đối với tôi và tôi không bao giờ muốn mất cô ấy. Bất cứ khi nào tôi vắng mặt trong lớp, cô ấy đều giúp tôi làm tất cả các bài tập còn lại ở nhà và bài tập trên lớp. Cô ấy cũng giống tôi về nhiều mặt. Cô ấy không bao giờ tranh luận với tôi và mô tả tốt về tôi bất cứ điều gì mà tôi gặp khó khăn. Cô ấy là một cô gái cởi mở và không bao giờ cảm thấy tồi tệ vì hành vi sai trái của tôi. Bản chất cô ấy rất vui tính và khiến tôi bật cười qua những câu chuyện cười và trò chuyện thú vị khi rảnh rỗi. Cô ấy rất dễ thương và hấp dẫn, thu hút mọi người qua nụ cười và cách nói chuyện dễ thương. Cô ấy khuyến khích tôi luôn làm tốt hơn trong lớp học và các kỳ thi. Chúng tôi rất giỏi trong các hoạt động thể thao và học tập. Cô ấy tiếp thu ý kiến của tôi trong mọi công việc khó khăn của cô ấy để làm theo cách đúng đắn. Chúng tôi quản lý để chia sẻ những điều trong thời gian khó khăn của chúng tôi. Chúng tôi luôn thể hiện tốt hơn trong các bài kiểm tra trên lớp và các kỳ thi chính.
^-^
1. Where ______do_____you (live)_____live_______? I (live)______live_______in Hai Duong town
. 2. What __IS__ he (do) ________doing_________now? He (water)______is watering________flowers in the garden.
3. What _______does________she (do)______do_______? She (be)_______is_______a teacher.
4. Where ________are_________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)______are playing______volleyball and my brother (play) ________is playing________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)____are watching____TV.
7. In the summer, I usually (go)_______go_______to the park with my friends, and in the spring, we (have) ______have_______Tet Holiday; I (be)___am_____happy because I always (visit) _______visit_______my granparents
. 8. ______does______your father (go)______go_______to work by bus?
9. How _____does______your sister (go)_____go______to school?
10.What time ______do_______they (get up)________get up_________?
11.What _____do_______they (do)_____do____in the winter.
12.Today, we (have)______have________English class.
13.Her favourite subject (be)_________is_________English.
14.Now, my brother ()________s_________eating bananas.
15.Look! A man (call)________is calling_________you.
16.Keep silent ! I (listen )_________am listening___________to the radio.
17. ______are________ you (play)_______playing__________badminton now?
18.Every day, my father (get up)_______gets up________at 5.00 a.m
. 19.Every morning, I (watch)________watch_________tv at 10.00.
20.Every day, I (go) ____go______to school by bike.
21.Every morning, my father (have) _______has_______a cup of coffe.
22.At the moment, I(read)_______am reading________a book and my brother (watch)___is watching____ TV.
23.Hoa (live)________lives________in Hanoi, and Ha (live)________lives________in HCM City.
24.Hung and his friend (play)_______are playing________badminton at the present.
25.They usually (get up)________get up___________at 6. 00 in the morning.
26.Ha never (go)____goes______fishing in the winter but she always (do)___does_____ it in the summer.
27.My teacher (tell)________is telling__________Hoa about Math at the moment.
28.There (be)__________are__________ animals in the circus.
29. ______does_________he (watch)______watch________TV at 7.00 every morning?
30.What ______does_______she (do ) ________do_________at 7.00 am?
31.How old ___is______she (be)? 32.How _____is______she (be)?
33.My children (Go)_______go_________to school by bike.
34.We (go)________go_______to supermarket to buy some food.
35.Mr. Hien (go)_______goes_________on business to Hanoi every month.
36.Ha ()______s________coffee very much, but I (not )______don't ________it.
37.She ( )_______s_________Tea, but she (not )__________don't __________coffee.
38.I (love)_______love________ cats, but I (not love)_________don't love_________dogs.
39.Every day, I (go)______go________to school on foot.
40.Who _are_you ________waiting_________(wait) for Nam? – No, I ____am waiting_____ (wait) for Mr. Hai.
VÌ ĐỀ RẤT DÀI NÊN MK CHỈ CÓ THỂ GIÚP BẠN TỚI CÂU 40 THUI NHA !!! THÔNG CẢM CHOMK NHÉ !!!
1. have
2. wear
3. to
4. play
5. smart
6. .shy
7. shy
CÓ SAI SÓT GÌ BỎ QUA NHÉ! CHÚC BẠN HỌC TỐT