Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the most suitable answer A, B, C, or D to complete the following passage.
MY WORKING DAY
1. A. and B. but C. so D. then
2. A. job B. work C. career D. employment
3. A. do B. clean C. make D. wash
4. A. have B. want C. need D. prefer
5. A. from B. with C. to D. of
6. A. cup B. dish C. cooker D. furniture
7. A. asks B. advises C. offers D. waits
8. A. meal B. breakfast C. lunch D. supper
9. A. every B. each C. all D. most
10. A. speak B. say C. tell D. talk
Choose the most suitable answer A, B, C, or D to complete the following passage.
MY WORKING DAY
On week days I usually get up at seven o' clock. I do not like to get up early, ________(1) I have to, because I have a lot of _______(2) to do during the day.I do my morning exercises, ______(3) my bed, wash myself, dress and go to the kitchen to have breakfast. My mother usually prepares breakfast for me, but sometimes I do it myself. I do not like big breakfasts, I _________(4) a cup of coffee and a sandwich.Then I go to school. It is rather far _________(5) my house and I go there by bus. I have classes till half past four. I come home and have dinner at around 6.00. After that I do my homework and do some work in the house. I sweep the floor, dust the ________(6) and clean the carpets with the vacuum-cleaner. Sometimes my mother _______(7) me to go shopping or to help her in the kitchen.After it I have free time. I go for a walk with my friend, watch TV, read books, or play computer games. Then I have _______(8) with my family. I like evenings very much because _______(9) of us get together after work, study and have the opportunity to _______(10) about our family affairs. I usually go to bed at about eleven o'clock.
1. A. and B. but C. so D. then
2. A. job B. work C. career D. employment
3. A. do B. clean C. make D. wash
4. A. have B. want C. need D. prefer
5. A. from B. with C. to D. of
6. A. cup B. dish C. cooker D. furniture
7. A. asks B. advises C. offers D. waits
8. A. meal B. breakfast C. lunch D. supper
9. A. every B. each C. all D. most
10. A. speak B. say C. tell D. talk
Đáp án: D
Giải thích: Thông tin ở đoạn 6: We spend the whole day at home, decorating our house, cooking meals and watching our favorite TV programs.
Dịch: Chúng tôi dành cả ngày ở nhà, trang trí nhà cửa, nấu ăn và xem các chương trình TV yêu thích của chúng tôi.
Đáp án: D
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3 : She usually starts work at eight o’clock in the morning and comes back home at six in the evening.
Dịch: Cô ấy thường bắt đầu làm việc lúc tám giờ sáng và trở về nhà lúc sáu giờ tối.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 5: I also have to deal with a lot of tests every week and it takes me plenty of time to prepare for them.
Dịch: Tôi cũng phải đối mặt với rất nhiều bài kiểm tra mỗi tuần và tôi phải mất nhiều thời gian để chuẩn bị cho chúng.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 5: I also have to deal with a lot of tests every week and it takes me plenty of time to prepare for them.
Dịch: Tôi cũng phải đối mặt với rất nhiều bài kiểm tra mỗi tuần và tôi phải mất nhiều thời gian để chuẩn bị cho chúng.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 4: My sister, Chi, is an undergraduate student at Hanoi National University so she is studying in Hanoi. She comes home once a month and sometimes twice or more.
Dịch: Chị gái tôi, Chi, là sinh viên đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội nên đang học tại Hà Nội. Cô về nhà mỗi tháng một lần và đôi khi hai lần trở lên.
a b a a c d
24.A. workers B. worker C. teachers D. farmers
25.A. on B. by C. at D. in
26.A. on B. at C. in D. by
27.A. housework B. homework C. exercise D. houseworks
28.A. shop B. shopped.C. shopping D. shops
29.A. elders B. olders C. old D. elder