Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là:
1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.
2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
5. Yes, I am. I love learning Vietnamese.
6. Wow! Can you speak Vietnamese?
7. No, I can’t speak it fluently.
Đáp án là:
1. name
Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”
2. too
“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.
3. What
Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)
4. an
An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.
5. do
Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.
Đáp án A
Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”.