Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I have a best friend. She went to the same high school as me. We sit at the same table together. Her name is Thuy. She is tall and beautiful. Thuy has a lot of pursuers, but she doesn’t love anyone. She has a very good academic record. At the same time, she also has a very good voice. When my school has a program, she will join. I was impressed by her confidence and friendliness. She often tells me funny stories. Every time I have a sad story I will tell her. She knows how to comfort others. I always feel better after talking to her. She is a kind girl who helps out with friends. She sings well, but her hobby is drawing. Although she is not good at drawing, she is constantly trying. I joined her in a painting class near the school. I hope we can keep this friendship forever.
Bản dịch nghĩa
Tôi có một người bạn thân. Cô ấy học cùng trường cấp 3 với tôi. Chúng tôi ngồi cùng bàn với nhau. Cô ấy tên là Thùy. Cô ấy cao và xinh đẹp. Thùy có rất nhiều người theo đuổi nhưng cô ấy không yêu ai cả. Cô ấy có thành tích học tập rất tốt. Đồng thời, cô ấy cũng có giọng hát rất hay. Khi trường tôi tổ chức chương trình gì đó cô ấy sẽ tham ra. Tôi bị ấn tượng bởi sự tự tin và thân thiện của cô ấy. Cô ấy thường kể cho tôi những câu chuyện hài hước. Mỗi lần có chuyện buồn tôi sẽ kể với cô ấy. Cô ấy rất biết cách an ủi người khác. Tôi luôn cảm thấy ổn hơn sau khi tâm sự với cô ấy. Cô ấy là một cô gái tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè. Cô ấy hát hay nhưng sở thích của cô ấy lại là vẽ. Mặc dù vẽ chưa giỏi nhưng cô ấy không ngừng cố gắng. Tôi đã cùng cô ấy tham gia lớp học vẽ gần trường. Tôi hy vọng chúng tôi có thể giữ mãi tình bạn này.
have là "có" ở thì hiện tại đơn và chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều như I,they,we,...
had là"có" nhưng dùng thì quá khứ đơn dùng cho tất cả các chủ ngữ
has là" động từ biến đổi từ have " dành cho hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít như he, she, it,...
Theo như tớ biết thì như thế này:
- Have: từ có nghĩa "có", được dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều.
- Had: từ có nghĩa "có", dùng trong thì quá khứ đơn.
- Has: từ có nghĩa "có", dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
tomato, potato,cabbage,pizza, hamburger, fries,chicken,apple, grape,hot dog,...
nói chung là vegetable,fast food and fruit.
Danh từ
1. sự quay; vòng quay • "a turn of the wheel" : "một vòng bánh xe" 2. vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)có mình là trưởng team nè,muốn vào thì phải tuân thủ luật,làm đơn đăng kí vì tôi chưa quen biết bạn,team đang mở rộng thành viên.100 thành viên đầu tiên sẽ vào team.Đơn đăng kí(mẫu)
Gửi:Trưởng team ~Great team~
Họ tên(ngoài đời):Vũ Hương Giang.
Lớp:4a
Cung(ko cần thiết):Song tử
Trường:trường tiểu học Hòa Bình.
Lý do muốn gia nhập team:..........................................(tự viết)
Có đồng ý với nội quy đề ra hay ko.
(Có) Không Phân vân
Ký tên
Giang
Vũ Hương Giang
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
Chữ B: bye, bean, burn, back, bad, badly, bag, beg, bakery, ball, band, bank, bar, bath, bathroom
Chữ C: cake, call, camp, cancel, cancer, candy, cap, car, card, care, cry, carry, case, cat, catch