K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...

15 tháng 10 2021

- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…

- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

 trung nghĩa

18 tháng 2 2022

 trung nghĩa

6 tháng 4 2022

trung tâm

6 tháng 4 2022

trung

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung điểm, trung du, trung tướng, trung khu, tận trung, trung thần, bất trung, trung đoàn, trung lưu)a. Trung có nghĩa là ở giữa:…………………………………………………b. Trung có nghĩa là một lòng một dạ:……………………………………………… 7. Gạch một gạch dưới danh từ chung, gạch hai gạch dưới danh từ riêng trong đoạn văn sau:Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên...
Đọc tiếp

. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung điểm, trung du, trung tướng, trung khu, tận trung, trung thần, bất trung, trung đoàn, trung lưu)

a. Trung có nghĩa là ở giữa:…………………………………………………

b. Trung có nghĩa là một lòng một dạ:………………………………………………

 

7. Gạch một gạch dưới danh từ chung, gạch hai gạch dưới danh từ riêng trong đoạn văn sau:

Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê, xa xa một chút là Tháp Rùa.

8. Trong giờ học, cô giáo yêu cầu cả lớp thảo luận theo nhóm đôi về một vấn đề. Em và người bạn ngồi cùng bàn có ý kiến khác nhau. Khi đó em sẽ làm gì và có thái độ như thế nào? Viết 1-2 câu để trả lời.

giúp mình cho mình  đi ngủ

0
1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:- Thăm dò bầu trời gọi là ...........- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là :...
Đọc tiếp

1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.

2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang

3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:

- Thăm dò bầu trời gọi là ...........

- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................

- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............

- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................

4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau

- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.

- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.

- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.

- ....................... Lan rất buồn.

Giúp với ạ,gấp.hứa tick

2
8 tháng 4 2022

/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

tk

(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .

8 tháng 4 2022

TK

:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

a. nhân dân, công nhân, nhân tài, nhân loại, nhân quyền

b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa