K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2022
  1. Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để thành lập dạng số nhiều của từ.
  2. Đối với các danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x sẽ được thêm es vào cuối.
  3. Thêm es đằng sau các danh từ tận cùng bằng phụ âm + o.
  4. Các danh từ tận cùng có phụ âm + y thì y sẽ được đổi thành i và thêm es vào cuối.
17 tháng 8 2018

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ thuộc lòng

  1. Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -fEX: stops [stops] works [wə:ks]
  2. Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
  3. EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
  4. Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
17 tháng 8 2018

nếu động từ tận cùng là ch , o , sh ,x , z thì thêm es

còn lại thì thêm s nhé

15 tháng 8 2018

chỉ cần thêm ed vào sau các từ có quy tắc là được rồi 

vd như Played .......

15 tháng 8 2018

là như thế này nè bạn

  1. played
  2. swam
  3. became
  4. brought
  5. did
  6. dreamt
  7. ate
  8. got
  9. gave
  10. grew
  11. rode
  12. said
  13. saw
  14. ran
  15. paid
  16. sat
  17. slew
  18. swung
  19. told
  20. won
  21. wrote
  22. worked
  23. took
  24. made
  25. shot
  26. went
  27. drank
  28. clove
  29. came
  30. bought

mk xong nhanh nhất nha đó

5 tháng 5 2018

1) khi danh từ tận cùng là o, s ,z , ch , x , sh thì ta thêm es

2) khi danh từ tận cùng là y 

- trước nó là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es 

- trước nó là nguyên âm uể oải thì ta chỉ cần thêm s

3) các danh từ tận cùng là f hoặc fe ta đổi f , fe thành v rồi thêm es

4) các trường hợp còn lại ta chỉ cần thêm s

5 tháng 5 2018

1.Khi danh từ tận cùng là x,z,s,ch,sh thì thêm es

2.Nếu danh từ có tận cùng là o 

+Trước nó là nguyên âm ueoai thì thêm es

+Trước là phụ âm thì thêm s

3.Nếu danh từ có tận cùng là y

+Trước nó là nguyên âm ueoai thì đổi y thành i và thêm es

+Trước là phụ âm thì thêm s

4.Nếu danh từ có tận cùng là f thì đổi thành v và thêm es

    Nếu danh từ có tận cùng là fe thì đổi f thành v và thêm s

5.Còn lại thì chỉ cần thêm s là xong

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

1 tháng 12 2021

dịch:"có vấn đề gì với bạn" nhớ tk nha

1 tháng 12 2021

Có vấn đề gì với bạn?

7 tháng 4 2022

undefined

6 tháng 4 2022

Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .

20 tháng 4 2022

It's sunny and hot

tick nha :>>

20 tháng 4 2022

it's rainy and cold

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn