K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT

17 tháng 3 2022

VD cũng sai ròi kìa -.-

eat - ate

buy - bought

speak - spoke

teach - taught

write - wrote

wear - wore

spend - spent

send - sent

drink - drank

sleep - slept

fall - fell

love - loved

live - lived

go - went

visit - visited

hit - hit

put - put

walk - walked

run - ran

jump - jumped

die - died

miss - missed

Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé

17 tháng 3 2022

Be

was/were

Become

became

Begin

began

Break

broke

Bring

brought

Build

built

Blow

blew

Buy

bought

Catch

caught

Choose

chose

Come

came

Cut

cut

Do

did

Drink

drank

Eat

ate

Fall

fell

Feel

felt

Find

found

Forget

forgot

Fly

flew

Get

got

Give

gave

Go

went

Grow

grew

Have

had

Hear

heard

Hit

hit

Hold

held

Hurt

hurt

Keep

kept

Know

knew

Lead

led

Leave

left

Lay

laid

Lend

Lent

Lie

Lay

Lose

lost

Make

made

Mean

meant

Meet

met

Pay

paid

put

put

Read

read

Ride

rode

Ring

rang

Rise

rose

Run

ran

Sew

sewed

Say

Said

See

saw

Sell

sold

Send

sent

Set

set

Shine

shone

Shoot

shot

Shut

shut

Sing

sang

Sit

sat

Sleep

slept

Speak

spoke

Spend

spent

Stand

stood

Steal

stole

Sweep

swept

Take

took

Teach

taught

Tell

told

Think

thought

Throw

threw

Understand

understood

Write

wrote

Wear

wore

  

 

Có 360 động từ bất quy tắc nhé bạn.

13 tháng 5 2021

360 nha bạn

3 tháng 11 2019

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt  “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.

A .cách dùng

1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)

vd :  we spent last summer at the siaside

        mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển

2. diễn tả thói quen tro quá khứ

vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up

       tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút

B. cách thành lập

1 khẳng định

s + past tense

vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate

lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _  worked

past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ

  to sing _ sang                          to come _ came

2. câu phủ định

 s + didn't + v

vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat

3 câu nghi vấn

did + s + v

vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?

   HỌC TỐT

1 tháng 1 2022

Dùng từ có đuôi -ed với động từ theo quy tắc.

Ngoại lệ: Các từ không tuân theo quy tắc như go-went, be-was/were,...

Played

Had

Were

Was

Bought

Ate

Went

@Bảo

#Cafe

25 tháng 10 2021
Played,had,was,were,bought,ate,went
9 tháng 3 2023

(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)

1.want-wanted

2.pick-picked

3.plant-planted

4.clean-cleaned

5.water-watered

6.help-helped

 

4 tháng 8 2021

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

4 tháng 8 2021

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)