K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2021

1 typical

2 comparison

3 alike

4 knowledge

5 excitement

6 destruction

7 improvement

8 spoonful

9 sadness

10 accuration

11 ability

12 unfashionable

14 tháng 8 2021

most
supplying

have 

them 

in

on

plants

from

fly 

their

14 tháng 8 2021

:v

11 tháng 7 2021

1 for - at

2 at - with

3 for - for

4 from - to

5 of - up

6 to - from

7 on - from - for

8 between - to - from

18 tháng 10 2021

11. Have you ever been 

12. haven't done

13. have you seen - has already done

14. have just decided

15. has been

16. hasn't had

17. hasn't played

18. haven't had

19. haven't seen

20. have just realized

Đây là thì HTHT nhé, cấu trúc rất dễ nhớ thôi nè :3 

      S+ have/has + Vp2 (nói về một việc đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến bh)

Dấu hiệu nhận biết: for + một khoảng thời gian, since + một thời gian cụ thể trong quá khứ

vd: She hasn't played badminton for 2 years.

 He hasn't gone to school since 3 weeks ago.

7 tháng 10 2021

1 A

2 B

3 A

4 C

D

1 C

2 D

3 A

4 D

5 B

7 D

8 B

9 C

10 C

E

1 C

2 C

3 A

4 B

5 D

27 tháng 2 2022

de bai ?

27 tháng 2 2022
10, I lost my way because of the thick fog