Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) PTHH: \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
b+c+d) Ta có: \(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaOH}=0,2\cdot40=8\left(g\right)\\V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\\m_{H_2}=0,1\cdot2=0,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(saup/ứ\right)}=m_{Na}+m_{H_2O}-m_{H_2}=204,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{8}{204,4}\cdot100\%\approx3,91\%\)
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
Bài 3 :
a) $Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b) $n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{6,5}{65} = 0,1(mol)$
$V_{H_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
c) $n_{ZnCl_2} = n_{Zn} = 0,1(mol)$
$m_{ZnCl_2} = 136.0,1 = 13,6(gam)$
Bài 4 :
a) $2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$
b)
$n_{Zn} = \dfrac{6,5}{65} = 0,1(mol)$
$n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Zn} = 0,05(mol)$
$V_{O_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
c) $n_{ZnO} = n_{Zn} = 0,1(mol) \Rightarrow m_{ZnO} = 0,1.81 = 8,1(gam)$
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
KNO3 | Muối | Kali nitrat |
BaO | Oxit | Bari oxit |
FeCl3 | Muối | Sắt (III) clorua |
Ca(OH)2 | Bazơ | Canxi hiđroxit |
Pb(OH)2 | Bazơ | Chì (II) hiđroxit |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
NO | Oxit | Nitơ oxit |
Al2O3 | Oxit | Nhôm oxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
CO | Oxit | Cacbon oxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
MgO | Oxit | Magie oxit |
Fe3O4 | Oxit | Sắt từ oxit |
H2CO3 | Axit | Axit cacbonic |
Fe(OH)2 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
Câu 3 :
\(n_{SO_3}=\dfrac{8}{80}=0.1\left(mol\right)\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(0.1....................0.1\)
b) Cho quỳ tím vào => quỳ tím hóa đỏ
\(m_{H_2SO_4}=0.1\cdot98=9.8\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.1}{0.25}=0.4\left(M\right)\)
$a)2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$b)4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
$c)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$
$d)2Na+S\xrightarrow{t^o}Na_2S$
$e)2H_2O\xrightarrow{đp}2H_2+O_2$
$f)2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$
$g)Cu+Cl_2\xrightarrow{t^o}CuCl_2$
$h)2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$i)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2$
$j)2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2$
$k)H_2+CuO\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
$l)CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
Hóa hợp: $a,b,c,d,g,l$
Phân hủy: $e,f,h$
Thế: $i,j,k$
a. PT chữ: Magie + Axit clohidric ---> Magie clorua + khí hidro
Phương trình khối lượng:
\(m_{magie\left(p.ứ\right)}+m_{axit.clohidric}=m_{magie.clorua}+m_{khí.hidro}\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b. Biểu thức khối lượng cho biết lượng Magie còn dư:
\(\left[m_{Mg\left(bđ\right)}-m_{Mg\left(dư\right)}\right]+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\\Leftrightarrow\left[5-m_{Mg\left(dư\right)}\right]+14,6=19+0,4\\ \Leftrightarrow m_{Mg\left(dư\right)}=0,2\left(g\right) \)
c) \(m_{Mg\left(p.ứ\right)}=5-0,2=4,8\left(g\right)\)
\(\)
a) PT chữ: Magie + Axit Clohidric \(\rightarrow\) Magie Clorua + Hidro \(\uparrow\)
b+c) Bảo toàn khối lượng: \(m_{Mg\left(p.ứ\right)}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}-m_{HCl}=4,8\left(g\right)\)