Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Cl2
+ do 1 NTHH tạo nên là Cl
+ trong phân tử có 2Cl
+ PTK = 2 . 35,5 = 71 (đvC)
b) CH4
+ do 2 NTHH tạo nên là C và H
+ trong phân tử có 1C và 4H
+ PTK = 12 + 4 . 1 = 16 (đvC)
c) ZnCl2
+ do 2 NTHH tạo nên là Zn và Cl
+ trong phân tử có 1Zn và 2Cl
+ PTK = 65 + 2 . 35,5 = 136 (đvC)
d) H2SO4
+ do 3 NTHH tạo nên là H, S và O
+ trong phân tử có 2H, 1S và 4O
+ PTK = 2 . 1 + 32 + 4 . 16 = 98 (đvC)
1 đơn vị cacbon hay ghi tắt là 1đ.v.c bằng:
(1,9926.10-23)/12 (g)
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
B4:
\(CTTQ:Na_xS_yO_z\left(x,y,z:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ n_{Na}=\dfrac{4.6}{23}=0,2\left(mol\right);n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right);n_O=\dfrac{4,8}{16}=0,3\left(mol\right)\\ x:y:z=0,2:0,1:0,3=2:1:3\\ \Rightarrow x=2;y=1;z=3\\ \Rightarrow CTHH:Na_2SO_3\)
Câu 8 :
a) \(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{54}{27}=2\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{N_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) \(n_{hh}=n_{CO_2}+n_{H_2}=\dfrac{0,22}{44}+\dfrac{0,02}{2}=0,015\left(mol\right)\)
\(V_{hh}=0,015.22,4=0,336\left(l\right)\)
Câu 9
a) \(m_N=0,3.14=4.2\left(g\right)\)
\(m_{Cl}=0,4.35,5=14,2\left(g\right)\)
\(m_O=5.16=80\left(g\right)\)
b) \(m_{N_2}=0,2.28=5,6\left(h\right)\)
\(m_{Cl_2}=0,3.71=21,3\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=4.32=128\left(g\right)\)
c) \(m_{Fe}=0,12.56=6,72\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=3,15.64=201,6\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,85.98=83,3\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0,52.160=83,2\left(g\right)\)