Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Read exercise B1 again. Then complete the sentences.
(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn thành câu.)
a) Minh and his family live in the city.
b) On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
c) His mother works in a hospital.
~~~ Hok tốt ~~~
Mk bổ sung thêm :
d) Minh's house is next to a store.
e) His father works in a factory.
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
There is a mistake in each sentence below . Find and correct them
có nghĩa là :
Có 1 lỗi sai trong mỗi câu dưới đây .Tìm và sữa lỗi
mn giải hộ mình với nha
tiếng anh nhé mn
các trường hợp thêm đuôi "es "
vào ngôi " she/he/it/ dt số ít
a, Gạch dưới những điều mà thường xảy ra hoặc được cố định. Sau đó, nhấn mạnh những điều mà đang xảy ra bây giờ
b, So sánh tuần đầu tiên Vy 's với bạn
a, Gạch dưới những điều thường xảy ra hoặc được cố định. Sau đó, nhấn mạnh những điều đang xảy ra bây giờ .
b, So sánh tuần đầu tiên của Vy với bạn.