Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
F1 cho tỷ lệ giao tử a b = 0 , 0016 = 0 , 04 < 0 , 25
=> ab là giao tử hoán vị
=> F 1 : A b a B , f = 0 , 08 = 8 %
Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp
B quy định quả tròn >> b quy định quả dài
Pt/c và tương phản à F1: 100% A-B- => F1 (Aa, Bb) (P thuần và tương phản F1 đồng tính => F1 trội và dị hợp (Aa, Bb))
F1 x F1 (Aa, Bb) x (Aa, Bb) à F2: 0,0016 aabb = 0,04 (a, b) x 0,04 (a, b)
=> F1 : (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,04 < 25% (là giao tử hoán vị) => F1: Ab/aB, f = 0,04.2 = 8%
Vậy: B đúng
Đáp án B
Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp
B quy định quả tròn >> b quy định quả dài
Pt/c và tương phản → F 1 : 100 % A - B - ⇒ F 1 ( A a , B b ) P thuần và tương phản → F1 đồng tính => F1 trội và dị hợp (Aa, Bb)) F 1 × F 1 : ( A a , B b ) x ( A a , B b ) → F 2 : 0 , 0016 a a b b = 0 , 04 ( a , b ) x 0 , 04 ( a , b )
⇒ F 1 ( A a , B b ) cho giao tử (a, b)= 0,04<25% (là giao tử hoán vị)
⇒ F 1 : A b a B , f = 0 , 04 . 2 = 8 %
Đáp án A
Tỉ lệ thân cao, quả tròn A_B_ = 50,64% ⇒ Tỉ lệ aabb = 50,64% - 50% = 0,64% = 8%ab × 8%ab ⇒ Tỉ lệ giao tử ab ở mỗi bên tạo ra là 8%. ⇒ Đây là giao tử hoán vị, F1 hợp chéo Ab/aB tần số hoán vị gen là 16%. Nội dung 4 đúng.
Nội dung 1 đúng. Phép lai tạo ra 10 kiểu gen ở đời F1.
Tỉ lệ kiểu gen Ab/aB ở F2 là: 0,42 × 0,42 × 2 = 35,28% ⇒ Tỉ lệ kiểu gen ở F2 khác F1 là: 1 - 35,28% = 64,72%. Nội dung 3 đúng.
Nội dung 4 đúng. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình 2 tính trạng trội, 4 kiểu gen quy định kiểu hình 1 trội 1 lặn, 1 kiểu gen quy định kiểu hình 2 tính trạng lặn.
Tỉ lệ kiểu hình thân thấp, quả tròn ở F2 là: aaB_ = 25% - aabb = 25% - 0,64% = 24,36%. Nội dung 5 sai.
Vậy có 4 nội dung đúng
Đáp án A
- Pt/c: cao, dài x thấp, tròn → F1: cao, tròn.
- Quy ước: A – cao, a – thấp; B – tròn, b – dài; các gen trội hoàn toàn.
- Đề cho cả đực và cái đều có hoán vị gen với tần số như nhau:
Pt/c: Ab/Ab x aB/aB → F1: Ab/aB, tự thụ → F2: A-,B- = 0,5064 → aa,bb = 0,0064 → ab = 0,08.
- F1 tự thụ:
Đáp án A
Pt/c: cao, dài × thấp, tròn
→ F1: 100% cao, tròn
Tính trạng đơn gen → A cao >> a thấp và B tròn >> b dài
F1 tự thụ→ F2 4 loại kiểu hình, cao tròn A-B- = 50,64%
→ F2: thấp dài aabb = 50,64% - 50% = 0,64%
→ F1 cho giao tử ab = 0,08
→ F1 : Ab/aB , f = 16%
→ giao tử F1 : Ab = aB = 0,42 ; AB = ab = 0,08
I đúng
II đúng. F2 có số loại kiểu gen qui định kiểu hình 1 trội, 1 lặn là: Ab/Ab, Ab/ab, aB/aB,aB/ab
III đúng. F2, kiểu gen Ab/aB = 0,42 × 0,42 × 2 = 0,3528
→ F2 kiểu gen không giống F1 là: 1 – 0,3528 = 0,6472 = 64,72%
IV sai, f = 16%
V sai. F2 aaB- = 25% - 0,64% = 24,36%