Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quan hệ từ:
1. nhờ - mà
2. Do - nên
3. Tại - mà
4. vì
5. Giá như - thì
6. nhờ
7. nếu
8. vì... nên
Chủ ngữ - vị ngữ
1. sân trường - luôn sạch sẽ.
2. tôi - bị điểm kém
3. hai anh em - đùa nha ; cái lọ hoa - bị vỡ
4. Thỏ - thua rùa; thỏ - kiêu ngọa
5. tôi - dậy sớm ; tôi - đã không đi học muộn.
6. Ông nội tôi - đã khỏi bệnh ; các bác sĩ - tận tình cứu chữa.
7. người dân miền Tây - sẽ thiếu nước trầm trọng ; hạn mặn - kéo daì.
8. hạn mặn - kéo dài ; người dân miền Tây - thiếu nước trầm trọng
a. Nhờ bác lao công (TN), sân trường (CN) luôn sạch sẽ (VN). -> Câu đơn
b. Vì học giỏi (TN), tôi (CN) được bố thưởng quà (VN) -> Câu đơn.
c. Nhờ (TN) An (CN1) học giỏi (VN1) mà bạn ấy (CN2) được thưởng quà (VN2). -> Câu ghép.
d. Nhờ (TN) tôi (CN1) đi học sớm (VN1) mà tôi (CN2) tránh được trận mưa rào. (VN2). -> Câu ghép.
e. Do không học bài (TN) tôi (CN) đã bị điểm kém (VN). -> Câu đơn.
g. Vì - nhà (CN1) nghèo (VN1) mà - cậu ấy (CN2) phải bỏ học (VN2). -> Câu ghép.
h. Nhờ tập tành đêu đặn (TN) - nên - nó (CN) rất khỏe (VN). -> Câu đơn.
i. Vì thành tích của lớp (TN), các bạn ấy (CN) thi đấu rất nhiệt tình. (VN). -> Câu đơn.
j. Vì - Dế Mèn (CN1) tập tành đều đặn (VN1) nên - nó (CN2) rất khỏe (VN2) -> Câu ghép.
k. Vì sự cổ vũ của lớp (TN), các bạn ấy (CN) thi đấu rất nhiệt tình (VN). -> Câu đơn.
l. Tuy - Lan (CN1) học giỏi (VN1) nhưng - bạn ấy (CN2) không hề kiêu căng (VN2) -> Câu ghép.
m. Tuy - Lan (CN1) học giỏi (VN1) nhưng - bạn ấy (CN2) ít khi đạt điểm cao (VN2) -> Câu ghép.
n. Tuy rét nhưng - các bạn ấy (CN) vẫn đi học đều (VN) -> Câu đơn.
o. Mặc dù - nhà (CN1) nghèo (VN1) nhưng - bạn ấy (CN2) vẫn học giỏi (VN2) -> Câu ghép.
a, Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân ( Vế 1) dấu phẩy là quan hệ từ (,) / mà hải âu còn là....em nhỏ( Vế 2)
CNV1: Những hải âu
VNV1: là bạn của bà con nông dân.
CNV2: hải âu còn
VNV2: là bạn...những em nhỏ.
b, Ai làm (Vế 1) dấu phẩy là QHT (,) người ấy chịu (vế 2)
CNV1: Ai
VNV1: làm
CNV2: người ấy
VNV2: chịu.
c, Ông tôi đã già (vế 1) QHT: dấu phẩy nên chân đi chậm chạp hơn (vế 2) QHT: dấu phẩy ,mắt nhìn kém hơn (vế 3).
CNV1: Ông tôi
VNV1: đã già
CNV2: chân
VNV2: đi chậm chạp hơn
CNV3: mắt
VNV3: nhìn kém hơn
d, Mùa xuân đã về (vế 1) QHT: dấu phẩy cây cối ra hoa kết trái (vế 2) QHT: dấu phẩy và chim chóc hót vang trên những chùm cây to.
CNV1: Mùa xuân
VNV1: đã về
CNV2: cây cối
VNV2: ra hoa kết trái
CNV3: chim chóc
VNV3: hót vang trên những chùm cây to
( Bạn thông cảm, mình chỉ biết điền vậy thôi chứ không biết khoanh tròn -,-)
a. Ông Đỗ Đình Thiện không những là chủ của một số nhà máy, tiệm buôn nổi tiếng // mà còn là chủ của nhiều đồn điền rộng lớn.
=> Kiểu quan hệ tăng tiến: không những ... mà còn ...
b. Vì ông Thiện là người nhiệt thành yêu nước // nên ông đã dành sự trợ giúp to lớn cho Cách mạng
=> Kiểu quan hệ nguyên nhân - kết quả: vì... nên...
c. Tuy ông Đỗ Đình Thiện hết lòng ủng hộ Cách mạng // nhưng ông không hề đòi hỏi sự đền đáp nào.
=> Kiểu quan hệ tương phản: tuy... nhưng...
d. Nếu các em không được học chữ // thì cuộc sống của các em sau này sẽ rất khóc thoát khỏi cảnh lạc hậu tối tăm.
=> Kiểu quan hệ giả thiết - kết quả: Nếu... thì...
-tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
Chủ ngữ 1 là lớp trưởng. Vị ngữ1 là vắng mặt. Chủ ngữ 2 là cuộc họp lớp. Vị ngữ 2 là bị hoãn lại. Quan hệ từ là tai ,nên.
-Vì bão to nên cây cối bị đổ rất nhiều.
Chủ ngữ 1 là bão. Vị ngữ 1 là to. Chủ ngữ 2 là cây cối. Vị ngữ 2 là bị đổ rất nhiều. Quan hệ từ là vì...nên...
-Tớ không biết việc này vì cậu chẳng nói với tớ.
Chủ ngữ 1 là tớ. Vị Ngữ 1 là không biết việc này. Chủ ngữ 2 là cậu. Vị ngữ 2 là chẳng nói với tớ. Quan hệ từ là vì.
-Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh.
Chủ ngữ 1 là nó. Vị ngữ 1 là học giỏi văn. Chủ ngữ 2 là nó. Vị ngữ 2 là làm bài rất nhanh. Quan hệ từ là do....nên....
b,-Cuộc họp lớp bị hoãn lại tại lớp trưởng vắng mặt.
-Cây cối bị đổ rất nhiều vì bão to.
-Vì Cậu chẳng nói với tớ nên tớ không biết việc này.
-Nó làm bài rất nhanh do nó học giỏi văn.
-
-
Quan hệ từ:
1. nhờ - mà
2. Do - nên
3. Tại - mà
4. vì
5. Giá như - thì
6. nhờ
7. nếu
8. vì... nên
Chủ ngữ - vị ngữ
1. sân trường - luôn sạch sẽ.
2. tôi - bị điểm kém
3. hai anh em - đùa nha ; cái lọ hoa - bị vỡ
4. Thỏ - thua rùa; thỏ - kiêu ngọa
5. tôi - dậy sớm ; tôi - đã không đi học muộn.
6. Ông nội tôi - đã khỏi bệnh ; các bác sĩ - tận tình cứu chữa.
7. người dân miền Tây - sẽ thiếu nước trầm trọng ; hạn mặn - kéo daì.
8. hạn mặn - kéo dài ; người dân miền Tây - thiếu nước trầm trọng