K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
25 tháng 7 2018
3.1.Circle the words with /u:/ (There are nine)
Food Four June Look News room school soup sugar town
tuesday two
3.3. Put the /u:/ words from Exercise 3.1 in the sentences.
1.Do you like fast __food__?
2.Are you coming to___school_____?
3.It’s ______Tuesday_______the second of_____June______
4.Let’s watch the ______look________ 5.__________Room____________is over there.
6.Here’s a ______sugar_______ for your_____soup______.
13 tháng 10 2017
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai.
17 tháng 3 2019
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
3 tháng 12 2019
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.
Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh.
Những từ là /u:/ là : food , june , school , news , soup , spoon , tuesday , two
#Yiin
gạch chân vào những từ la /u:/ (there are nine)
food four june look news room school soup spoon sugar town tuesday two