Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
nghĩa vụ , nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm , phận sự, địa phân.
Đáp án :
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
=> Không có
Học tốt !!!!!!!!!!!!!
Gạch chân dưới những từ trái nghĩa với từ "bổn phận" trong dãy từ sau:
nghĩa vụ , nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm , phận sự, địa phân.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
Đây là câu trả lời của mình nè bạn:
A. Chiếc mũi nhỏ nhắn, xinh xắn của em bé mới sinh thật dễ thương.
B. Mũi thuyền nhọn hoắt như hình tam giác nhọn, sắc.
C. Lúc cung tên đã bắn, mũi nó lao thẳng về hướng nhất định.
Bạn thấy được thì nha, cảm ơn bạn trước. À! Kết bạn với mình nha.
a) Cô ấy có một cái mũi thật thanh tú
b) Em đang đứng trên mũi thuyền
c) Khi các chú tập bắn cung , mũi cây cung lao thẳng về phía trước như một cái tên ửa
3.quân ta tấn công theo mũi tên bên mạn tàu
2.Cái mũi của bạn Ngân rất đẹp
Đáp án :
nghĩa vụ , nhiệm vụ , chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Học tốt !!!!!!!!!!!!
Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ "bổn phận":
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Ngữ văn lớp 5