Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / => Who do you go to school with?
7) s / Tim / badminton/ playing/ => Tim s playing badminton.
8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/ => I visited my grandparents last weekend.
9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/ => Did she watch cartoons on TV last night?
10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ => We enjoyed the food and drinks at the party.
Học tốt nhé ~!!!!
Dịch :
I've read a lot of stories but I the story "The ugly duck". The story is as follows:
I've read a lot of stories but I the story "The ugly duck". The story is follows:
Did the chicken have before or the egg before ?
=> Chicken comes first
HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...
TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...
Hình dáng :
Tall: Cao
Short: Thấp, lùn
Big: To lớn
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Medium-height : Chiều cao trung bình
Well-built : Lực lưỡng, cường tráng
Plump : Bụ bẫm, đầy đặn
Weak: Ốm yếu
Strong: Khoẻ mạnh
Healthy, well: Khoẻ vui
Obese: béo phì
Overweight: thừa cân, béo phì
Skinny: gầy giơ xương
Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Slim: Mảnh khảnh
Attractive : Hấp dẫn
Chubby : Mũm mĩm, mập mạp
Curvy : Đường cong mềm mại
Voluptuous : Khêu gợi
Sexy : Gợi cảm
Slender : Thon thả
Good-looking : Ưa nhìn
Jimp : Thanh thanh
Seductive : Quyễn rũ
Đặc điểm :
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Brave: Dũng cảm
Courage: Gan dạ
Frank: Thành thật
Trickly: Xảo quyệt, dối trá
Greedy : Tham lam
Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
Selfish: Ích kỷ
Secretive: Kín đáo
Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish: e thẹn, xấu hổ
Shy: Xấu hổ
Composed: Điềm đạm
Cold: Lạnh lùng
Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức
25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
Xong r nha bn
Bạn dựa vào cấu trúc rồi tự hoàn thành những câu còn lại nha
1. I usually do my homework
2. I always go to shool
3. I often play badminton
4.It was very happy
5.I read book
8. “Excuse me, can you tell me where I can catch a bus to London, please?”
-……………
A. Sure, go ahead. B. Ok. Here is the ticket.
C. Sorry, I’m new here myself. D. Yes, please.
9. “It was very kind of you to help me out, Paul?”
Paul :“……………”.
A. I’m glad you like it. B. That was the least I could do.
C. Thanks a million! D. You can say that again.
đ/s là
4kg
Gà + Vịt = 5 kg
Gà + Ngan = 9 kg
Ngan + Vịt = 10 kg
Tìm TB mỗi con ... kg ?
Bài giải
Theo bài ta thấy mỗi con được nhắc lại 2 lần
Vậy tổng cân nặng cả 3 con là:
( 5 + 9 + 10) : 2 = 12( kg)
Trung bình mỗi con nặng số kg là:
12 : 3 = 4 ( kg)
Đáp số:.......
Toán mà tiếng Anh đâu ????????