K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2021

Gà + Vịt = 5 kg

Gà + Ngan = 9 kg

Ngan + Vịt = 10 kg

Tìm TB mỗi con ... kg ?

          Bài giải

Theo bài ta thấy mỗi con được nhắc lại 2 lần 

Vậy tổng cân nặng cả 3 con là:

      ( 5 + 9 + 10) : 2 = 12( kg)

Trung bình mỗi con nặng số kg là:

       12 : 3 = 4 ( kg)

               Đáp số:.......

Toán mà tiếng Anh đâu ????????

giúp mình!!! ( phần 2 mấy chế ơi) 5 bạn trả lời nhanh nhất sẽ có tik nha~~( mỗi phần có 5 câu nha! phần nào có nhiều câu nhất thì phần đó sẽ được số tik  tương ứng số thứ tự đúng từng câu)6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / ................................................................................................7) likes / Tim / badminton/...
Đọc tiếp

giúp mình!!! ( phần 2 mấy chế ơi) 5 bạn trả lời nhanh nhất sẽ có tik nha~~( mỗi phần có 5 câu nha! phần nào có nhiều câu nhất thì phần đó sẽ được số tik  tương ứng số thứ tự đúng từng câu)

6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / ................................................................................................

7) likes / Tim / badminton/ playing/................................................................................................

8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/................................................................................................

9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/................................................................................................

10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ ................................................................................................

1
16 tháng 12 2018

6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / => Who do you go to school with?

7) s / Tim / badminton/ playing/ => Tim s playing badminton.

8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/ => I visited my grandparents last weekend.

9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/ => Did she watch cartoons on TV last night?

10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ => We enjoyed the food and drinks at the party.

  Học tốt nhé ~!!!!

21 tháng 11 2018

Dịch :

I've read a lot of stories but I the story "The ugly duck". The story is as follows:

21 tháng 11 2018

I've read a lot of stories but I the story "The ugly duck". The story is follows:

16 tháng 6 2020

Did the chicken have before or the egg before ?

=> Chicken comes first

16 tháng 6 2020

Chicken comes first :'3

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

11 tháng 2 2023

Bạn dựa vào cấu trúc rồi tự hoàn thành những câu còn lại nha

1. I usually do my homework

2. I always go to shool

3. I often play badminton

4.It was very happy

5.I read book

11 tháng 2 2023

3 câu bn ơi 

8. “Excuse me, can you tell me where I can catch a bus to London, please?”

            -……………

A. Sure, go ahead.                              B. Ok. Here is the ticket.

C. Sorry, I’m new here myself.          D. Yes, please.

9. “It was very kind of you to help me out, Paul?”

Paul :“……………”.

A. I’m glad you like it.           B. That was the least I could do.

C. Thanks a million!               D. You can say that again.