Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Desk: bàn học sinh
Dishwasher: máy rửa bát, đĩa
Fridge: tủ lạnh
Sink: bồn rửa
Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A
Bed: giường ngủ
Lamp: đèn
Fan: quạt
Villa: biệt thự
Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa
Đáp án: D
Calculator: máy tính cầm tay
Pillow: cái gối
Blanket: cái chăn
Bed: giường ngủ
Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)
Đáp án: A
6.
1 point
A. music B. physics C. biology D. theater
A
B
C
D
7.
1 point
A. P.E B. I.T C. sink D. literature
A
B
C
D
8.
1 point
A. calculator B. pencil case C. eraser D. blanket
A
B
C
D
9.
1 point
A. classroom B. noticeboard C. chalk D. fridge
A
B
C
D
10.
1 point
A. librarian B. library C. classmate D. teacher
A
B
C
D
EX 26 . Choose one word which doesn’t belong to the group of the other words.
math, history, timetable, literature.
game, soccer, volleyball, housework.
Friday, Monday, Tuesday, today.
do, homework, watch, listen.
dinner, shower, breakfast, lunch.
small, big, fine, student.
grade, class, city, school.
get, country, wash, go.
nurse, doctor, engineer, school.
my, me, his, her.
big, small, old, well.
flower, lake, tree, garden.
town, city, country, house.
travel, bike, bus, car.
get, leave, school, start.
lake, river, factory, well.
near, opposite, between, temple.
tree, restaurant, park, flower.
store, museum, friend, hospital.
beautiful, bakery, drugstore, bookstore.
1. There is a flower garden in my house
=> My house has a flower garden.
2. Hoa's school has twenty classrooms
=> There are twenty classrooms in Hoa's school
3. Mai walks to school
=> Mai goes to school on foot
4. He travels to Hanoi by car
=> He goes to Ha Noi by car
5. My house is behind the hontel
=> The hotel is in front of my house
6. The drugstore is to the right of the bakery
=> The bareky is to the left of the drugstore
7. He goes to school at 7.15
=> He goes to school at a a quarter past seven
8. Does your class have twenty students
=> Are there twenty students in your class ?
1. A. went
B. wrote
C. played có quy tắc, còn lại bất quy tắc
D. bought
2. A. sunny thời tiết nắng, còn lại là địa điểm
B. beaches
C. kitchen
D. supermarket
3. A. market
B. memorial tính từ còn lại danh từ
C. park
D. suburb
Sofa: ghế sô pha
Chair: ghế
Cooker: nồi cơm
Table: bàn
Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)
Đáp án:C