Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giới thiệu Sakda có tóc ngắn (short hair) Chủ ngữ số ít (1 người) => động từ has => Sakda has short hair. Tạm dịch: Sakda có mái tóc ngắn. Đáp án: has
Giới thiệu những đứa trẻ có tóc đỏ và da trắng (red hair and very white skin.)
Child (đứa trẻ) là danh từ số ít của children (những đứa trẻ) => động từ has
=> The child has red hair and very white skin.
Tạm dịch:
Đứa trẻ có mái tóc đỏ và làn da rất trắng.
Đáp án: has
Câu miêu tả về tính cách (friendly and kind – thân thiện và tốt bụng) => động từ tobe
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều ( people – người) => Dùng “are”
=> Vietnamese people are friendly and kind.
Tạm dịch:
Người Việt Nam thân thiện và tốt bụng.
Đáp án: are
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)
fame (n, sự nổi tiếng) => famous (adj)
Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.
Tạm dịch: Bố mẹ cô rất tự hào về cô vì cô là một ca sĩ nổi tiếng.
Fill in each numbered blank with one suitable word to complete the passage.
Today is Sunday ....it..... (1) is fine and warm. Mr Minh's family are (2).......staying.........at home. They are working in the house now. Mr Minh is cleaning the doors and windows. Trung is helping (3)........him...........Mrs Nga and Thuy (4)........are.......in the kitchen. Mrs Nga is (5).........washing.............. the dishes. Thuy is cleaning the vegetables. They are going to (6).......have.......... a good lunch together. Mr Minh's family are not free today. They are busy(7).......with.............the housework,but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then (8)........they...........will have lunch. In the afternoon, they are going to the park. In the (9).......evening..........Trung and Thuy are going to (10).......do............. all their exercises before going to bed.
Fill in each gap with one suitable preposition.
1.My house ia three kilometer...from........school.
2.My new school is differrent...from.........the old one.
3.There are a lot of beutiful flowers..in....the garden .in...front.of..my house.
4.The book is..on....the table, next...to........the vase.
5.It's 8 o'clock. Binh is..at.....home now because he doesn't have class.from...7 am.....to.....9 am.
6.Who's the girl taklking...with.....Miss Huyen?
7.....On.............Sunday morning, Linh usually goes shopping.with.....her cousins.
8.The fridge is.....in..........the corner of the room.
10.Books in English are .....at.........the back..of......the library.
Fill in each gap with one suitable preposition.
1.My house ia three kilometer.from..........school.
2.My new school is differrent.....from.......the old one.
3.There are a lot of beutiful flowers.in.....the garde.in...front..of.my house.
4.The book is.on.....the table, next......to.....the vase.
5.It's 8 o'clock. Binh is.at......home now because he doesn't have class.from..7 am......to....9 am.
6.Who's the girl taklking.with .......Miss Huyen?
7.......On...........Sunday morning, Linh usually goes shopping......her cousins.
8.The fridge is....on...........the corner of the room.
10.Books in English are ....at..........the back...of.....the library.
Tạm dịch các đáp án:
Traditional: truyền thống (adj)
Modern: hiện đại (adj)
Music: âm nhạc (n)
Summer: mùa hè (n)
=> Tet is a national and traditional festival in Viet Nam.
Tạm dịch: Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: A
Giới thiệu những con voi có những cái chân to (fat legs)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (The elephants-những con voi) => dùng have
=> The elephants have fat legs.
Tạm dịch: Những con voi có những cái chân to
Đáp án: have