Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
dry (adj): khô
poor (adj): nghèo
wealthy (adj): giàu có
=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.
Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.
Đáp án cần chọn là: A
afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)
take (v): tham gia
go (v): đi
bring (v): mang theo
take a trip = go on a trip: tham gia hành trình
=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.
Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án cần chọn là: B
destroy (v): phá hủy
reduce (v): giảm
damage (v): làm hư hại
kill (v): giết
=> If you are keen on visiting a place without damaging the environment at the same time
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến việc ghé thăm một nơi mà không đồng thời làm hư hại môi trường ở đó
Đáp án cần chọn là: C
during: trong lúc
until: cho đến khi
as: khi
for: cho
=> … you can see this as you slowly travel through this very distinct part of the world.
Tạm dịch: bạn có thể thấy điều này khi bạn từ từ đi qua phần rất khác biệt này của thế giới.
Đáp án cần chọn là: C
surface (n): bề mặt
layer (n): lớp
spot (n): đốm
mark (n): dấu vết
=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.
Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.
Đáp án cần chọn là: D
change (n): sự thay đổi
various (adj): đa dạng
diverse (adj): đa dạng
diversity (n): sự đa dạng
=> The Mekong Delta has a rich diversity of culture and tradition
Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long có sự đa dạng phong phú về văn hóa và truyền thống
Đáp án cần chọn là: D
get by: xoay sở để sống
get ahead: tiến bộ
get around: di chuyển
get along: rời đi
=> It is here that many of the villagers use bicycles to get around.
Tạm dịch: Ở đây có nhiều người dân sử dụng xe đạp để đi lại.
Đáp án cần chọn là: C
arrange (v): sắp xếp
break (v): phá vỡ
go (v): đi
make (v): làm
=> There are plenty of tour operators who will arrange your journey and lodgings for you as well as carry your excess baggage
Tạm dịch: Có rất nhiều nhà cung cấp tour du lịch sẽ sắp xếp hành trình và chỗ ở cho bạn cũng như mang theo hành lý quá cước của bạn
Đáp án cần chọn là: A
take after somebody: giống ai đó
take notes: ghi chú
take care of somebody/something: chăm sóc ai, cái gì
take advantage of something/somebody: tận dụng ai, cái gì
=> … you can take care of all this yourself and follow the road less travelled.
Tạm dịch: bạn có thể tự lo tất cả điều này và đi theo con đường ít người đi.
Đáp án cần chọn là: C
Ở đây cụm từ cần thay thế là “the floating villages” (những ngôi làng nổi)
=> Sử dụng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, đóng vai trò trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ: where people survive by fish farming
=> You can park your bike and enjoy a trip out to one of the floating villages where people survive by fish farming
Tạm dịch: Bạn có thể đỗ xe đạp của mình và tận hưởng chuyến đi đến một trong những ngôi làng nổi, nơi mọi người sống bằng nghề nuôi cá
Đáp án cần chọn là: B