Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Axit:
- H2SO3: axit sunfurơ
- HNO3: axit nitric
Bazơ:
- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Muối:
- Al2(SO4)3: nhôm sunfat
- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat
- MgCl2: magie clorua
- KH2PO4: kali đihidrophotphat
axit :
H2SO3 : axit sunfuro
HNO3 :axit nitric
bazo :
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit
muối
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat
Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat
MgCl2 : magie clorua
KH2PO4 : kali đihidrophotphat
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
13)Al2(SO4)3 +AgNO3 → 3Ag2SO4+2AI(NO3)3
14)Al2(SO4)3 + NaOH ->2AI(OH)3\(\downarrow\)+3Na2SO4
15)CaO +CO2 →CaCO3
16)CaO + H2O →Ca(OH)2
17)CaCO3 +H2O +CO2→ Ca(HCO3)2
.....
13/ 6AgNO3+Al2(SO4)3→3Ag2SO4+2Al(NO3)3
14/ Al2(SO4)3+6NaOH→2Al(OH)3+3Na2SO4
15/ CaO+CO2→CaCO3
16/ CaO + H2O ===> Ca(OH)2
17/ CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
18/ 2Na + H3PO4 ===> Na2HPO4 + H2
19/ 6Na + 2H3PO4 ===> 2Na3PO4 + 3H2
20/ 2Na + 2H3PO4 ===> 2NaH2PO4 + H2
21/ 2C2H2+5O2→2H2O+4CO2
22/ 13O2+2C4H10→10H2O+8CO2
Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
Các công thức đúng: Na2O; CO2, SO2
Các công thức sai: CaO2, AlO, FeCl, Na2OH, Ba2SO4, Ca2CO3, K2PO4, ZnOH, MgCl, Na(NO3)2, Na2PO4
Sửa lại các công thức sai: CaO, Al2O3, FeCl2 (FeCl3), NaOH, BaSO4, CaCO3, K3PO4, Zn(OH)2, MgCl2, NaNO3, Na3PO4
1) 3Ca (OH)2 + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 6H2O
2) 2Fe (OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
3) 2CxHy + \(\left(\frac{4x+y}{2}\right)\)O2 ---> 2xCO2 + yH2O
4) P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
5) Fe3O4 + 4CO ---> 3Fe + 4CO2
6) 3KOH + H3PO4 ---> K3PO4 + 3H2O
7) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2--->Ba3(PO4)2 +6KNO3
8) 3Na2O + P2O5 ---> 2Na3PO4
9) FexOy + yCO ---> xFe + yCO2
10) Fe3PO4 + H2SO4 ---> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O(bạn xem lại pt này nehs..đề sai rồi)
11) Fe3O4 +8HCL ---> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Na2CO3: natri cacbonat
NaHCO3: natri hiđrocacbonat
Ca3(PO4)2: canxi photphat
Ca(H2PO4)3: canxi đihiđrophotphat
MgCl2: magie clorua
Al(NO3)3: nhôm nitrat
FeS: sắt (II) sunfua
đa tạ