K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2019

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước , gấp 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ; gấp 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

Câu 24. Với diện tích 40572 km2, dân số 17478,9 nghìn người (năm 2013). Vậy mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng     A. 410 người/km2.                                              B. 420 người/km2.      C. 430 người/km2.                                              D. 440 người/km2.Năm 2002, diện tích lúa cả nước là 7504,3 nghìn ha, diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long là 3834,8 nghìn ha. Tỉ lệ %...
Đọc tiếp

Câu 24. Với diện tích 40572 km2, dân số 17478,9 nghìn người (năm 2013). Vậy mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng

     A. 410 người/km2.                                              B. 420 người/km2.

     C. 430 người/km2.                                              D. 440 người/km2.

Năm 2002, diện tích lúa cả nước là 7504,3 nghìn ha, diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long là 3834,8 nghìn ha. Tỉ lệ % diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là

   A. 51,4%.                     B. 51,1%.                          C. 54,1%.                   D. 52,1%.

 

2
14 tháng 3 2022

24C 25B

20 tháng 8 2019

- Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất: Tây Bắc (2,19%)

- Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất: Đồng bằng sông Hồng (1,11%)

- Các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao hơn trung bình cả nước: Tây Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp:

- Gần 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước.

- Hơn 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

- 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

5 tháng 6 2017

Trả lời:

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp:

- Gần 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước.

- Hơn 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

- 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

Câu 1. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB làA. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.B. Thị trường tiêu thụ hạn chế .C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.Câu 2. Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước làA. Vũng Tàu                                          B. TP Hồ Chí Minh          C. Đà Lạt                                              ...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu thụ hạn chế .

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 2. Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là

A. Vũng Tàu                                          B. TP Hồ Chí Minh          

C. Đà Lạt                                               D. Nha Trang

Câu 3. Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực

A. Nông- lâm- ngư nghiệp                   B. Dich vụ

C. Công nghiệp- xây dựng                   D. Khai thác dầu khí

Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là

A. Chè                                                    B. Cà phê                           

C. Cao su                                               D. Hồ tiêu

Câu 5. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. Than                                                B. Dầu khí

C. Boxit                                                D. Sắt

 Câu 6. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa                                         B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh                             D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 7. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ

A. Đát xám và đất phù sa                     B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit                   D. Đất badan và đất xám

Câu 8. Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Chợ đêm                                           B. Chợ gỗ                   

C. Chợ nổi                                             D.  Chợ phiên

Câu 9. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 20 000km2                                                              B. 30 000km2

C. 40 000km2                                                              D. 50 000km2

Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Đồng Nai.                                          B. Mê Công.

C. Thái Bình.                                          D. Sông Hồng.

Câu 11. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Thành phố Cần Thơ.                          B. Thành phố Cà Mau.

C. Thành phố Mĩ Tho.                            D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 12. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh

A. Nghề rừng.                                         B. Giao thông.

C. Du lịch.                                               D. Thuỷ hải sản.

Câu 13. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.                    B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.        D. Cơ khí.

Câu 14. ĐBSCL là

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 15. Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là

A. Tày, Nùng, Thái.                                 B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.                         

C. Khơ me, Chăm, Hoa.                           D. Giáy, Dao, Mông.                            

Câu 16.Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Cơ khí nông nghiệp.                                 B. Vật liệu xây dựng.

C. Khai khoáng.                                             D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

1
2 tháng 4 2021

Choo Choo 1B nha em

2 tháng 4 2021

Câu 1. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu thụ hạn chế .

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 2. Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là

A. Vũng Tàu                                          B. TP Hồ Chí Minh          

C. Đà Lạt                                               D. Nha Trang

Câu 3. Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực

A. Nông- lâm- ngư nghiệp                   B. Dich vụ

C. Công nghiệp- xây dựng                   D. Khai thác dầu khí

Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là

A. Chè                                                    B. Cà phê                           

C. Cao su                                               D. Hồ tiêu

Câu 5. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. Than                                                B. Dầu khí

C. Boxit                                                D. Sắt

 Câu 6. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa                                         B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh                             D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 7. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ 

A. Đát xám và đất phù sa                     B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit                   D. Đất badan và đất xám

Câu 8. Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Chợ đêm                                           B. Chợ gỗ                   

C. Chợ nổi                                             D.  Chợ phiên

Câu 9. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 20 000km2                                                              B. 30 000km2

C. 40 000km2                                                              D. 50 000km2

Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Đồng Nai.                                          B. Mê Công.

C. Thái Bình.                                          D. Sông Hồng.

Câu 11. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Thành phố Cần Thơ.                          B. Thành phố Cà Mau.

C. Thành phố Mĩ Tho.                            D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 12. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh

A. Nghề rừng.                                         B. Giao thông.

C. Du lịch.                                               D. Thuỷ hải sản.

Câu 13. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.                    B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.        D. Cơ khí.

Câu 14. ĐBSCL là

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 15. Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là

A. Tày, Nùng, Thái.                                 B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.                         

C. Khơ me, Chăm, Hoa.                           D. Giáy, Dao, Mông.                            

Câu 16.Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Cơ khí nông nghiệp.                                 B. Vật liệu xây dựng.

C. Khai khoáng.                                             D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?15 dân tộcTrên 30 dân tộc25 dân tộc20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làĐông Nam BộĐồng bằng sông HồngBắc Trung BộTây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta làcó...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

15 dân tộc

Trên 30 dân tộc

25 dân tộc

20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

Năng suất lao động cao

Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

lao động

ngành

lãnh thổ

thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

Tây Nguyên

Trung du miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

Thủy sản

Nông nghiêp

Lâm nghiệp

Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

Kiên Giang và Long An

Đồng Tháp và An Giang

Cà Mau và An Giang

Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

1
24 tháng 8 2021

Tham khảo: https://hoidap247.com/cau-hoi/2285773

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?A.15 dân tộcB.Trên 30 dân tộcC.25 dân tộcD.20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làA.Đông Nam BộB.Đồng bằng sông HồngC.Bắc Trung BộD.Tây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

A.15 dân tộc

B.Trên 30 dân tộc

C.25 dân tộc

D.20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A.Đông Nam Bộ

B.Đồng bằng sông Hồng

C.Bắc Trung Bộ

D.Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

A.có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

B.Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

C.Năng suất lao động cao

D.Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

A.lao động

B.ngành

C.lãnh thổ

D.thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

A.Tây Nguyên

B.Trung du miền núi Bắc Bộ

C.Bắc Trung Bộ

D.Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

A.Thủy sản

B.Nông nghiêp

C.Lâm nghiệp

D.Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

A.Kiên Giang và Long An

B.Đồng Tháp và An Giang

C.Cà Mau và An Giang

D.Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

2
24 tháng 8 2021

Dài quá tách ik bn

24 tháng 8 2021

không cần làm hết đâu ạ, cậu biết câu nào thì làm ạ. Mình không tách được á