Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Tính được số mol mỗi chất là 0,01
Từ dữ kiện kết tủa thu được lớn hơn 4 gam suy ra được C3H4 và C4H4 đều có liên kết ba đầu mạch
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
P/s : (nCO2 > nH2O)
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Đáp án A
Các chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2, CH3-CH=CH-CH3
Các chất đó là : CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;
CH3 -CH=CH-CH3.
Đáp án A.
Đáp án A
BTKL: mX = mY → nY = mX : MY = (0,1. 52 + 0,2. 56 + 0,3. 28 + 0,4. 2) : 32 = 0,8
→ n(khí giảm) = n(X) – n(Y) = n(pi p.ư) = 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 – 0,8 = 0,2
→ n(Pi trong Y) = n(Pi trong X) – n(Pi p.ư) = (0,1. 3 + 0,2. 2 + 0,3. 1) – 0,2 = 0,8 → a = 0,8
→ Các mệnh đề đúng là a, b, d.
X, Y là hợp chất đơn chức, Z là hợp chất tạp chức
Gọi nC2H2 = nC3H4 = nC4H4 = x
Bảo toàn số mol C, ta có nC = nCO2 2x + 3x + 4x = 0,09 x = 0,01
C2H2 → C2Ag2↓
0,01 mol → 0,01 mol 240.0,01 = 2,4g
C4H4 → C4H3Ag↓
0,01 mol → 0,01 mol 159.0,01 = 1,59g
Do 2,4 + 1,59 = 3,99 < 4 mà đề cho m↓ thu được > 4g C3H4 cũng phản ứng với AgNO3/NH3
CTCT của C3H4 là CH≡C-CH3, của C4H4 là CH≡C-CH=CH2 Chọn A.